các bạn ơi cho mình 5 vd về tương lai tiếp diễn thể bị động với
Các bạn ơi, cho mình hỏi cách phân biệt thì tương lai đơn với thì hiện tại tiếp diễn với ?
Mình cảm ơn!
Thì tương lai đơn thì có will be
Còn hiện tại tiếp diễn thì có V-ing ở sau
Nhớ k nhá
tương lai đơn gồm có trạng từ chỉ tần suất sau:in the future,tomorrow,next week,next month,....
hiẹn tại tiếp diễn có các trạng từ chỉ tần suất sau:now,at the moment,at present,....
good nice
* Thì tương lai đơn : Diễn tả 1 hành động xảy ra trong tương lai , NHƯNG ko bắt buộc phải xảy ra .
e.g : Tom will marry Jolie .
Cấu trúc :
+) S + will / shall + V ( nguyên thể , ko chia ko biến đổi ) + O ( tân ngữ )
- ) S + won't / shalln't + V + O
?) Will / shall + S + V + O ?
- Yes , S + shall/will
- No , S + shalln't / won't
Bạn lưu ý :
I , We + shall .
You , they , she , he ,it + will .
* Thì hiện tại tiếp diễn : Diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc ngay thời điểm nói .
- Cấu trúc :
+) S + is/are/am + Ving + O
-) S + isn't/aren't/amnot + Ving + o
?) Is /are/am + S + Ving + O ?
- Yes , S + is /are/am
- No , S + isn't/aren't/amnot
* Lưu ý nạ :
We , They , Ns/es ( danh từ số nhiều ) + are
She , he , it , N ( danh từ số ít ) + is
I + am
* Bài này nằm ở chương trình Tiếng Anh lớp 6 nhé ! ( Trả lời câu này đê rôn lại kiến thức :))
đặt hộ mình 3 câu thì tương lai đơn, tương lai tiếp diễn,câu bị động thì tương lai đơn
I will answer your question - tương lai đơn-
This time next week , i will be meet you . -tương lai tiếp diễn-
The house will be painted by my sister tomorrow.-câu bị động tương laii đơn
câu hỏi như sau các bạn hãy cho mình biết các cấu trúc của thì hiện tại đơn hiện tại tiếp diễn tương lai đơn tương lai gần quá khứ đơn
Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!
HTĐ: Đối với đt thường:
Khẳng định: S + Ve/es + (O)
Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)
Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?
Đối với đt tobe:
Khẳng định: S + be + ...
Phủ định: S + be + not + ...
Nghi vấn: Be + S + ...
HTTD:
Khẳng định: S + be + V-ing + ...
Phủ định: S + be + not + V-ing + ...
Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...
TLĐ:
Khẳng định: S + will + V(inf)
Phủ định: S + won't + V(inf)
Nghi vấn: Will + S + V(inf)
Hiện tại đơn:
(+) S + V_s/es
(-) S + don't/doesn't + V(inf)
(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?
Hiện tại tiếp diễn:
(+) S + be + V_ing
(-) S + be + not + V_ing
(?) Be + S + V_ing ?
Tương lai đơn:
(+) S + shall/will + V(inf)
(-) S + shall/will + not + V(inf)
(?) Shall/Will + S + V(inf) ?
(Thể nghi vấn phủ định) Shall/Will + not + S + V(inf) ?
Quá khứ đơn:
(+)
Với động từ tobe: S + was/were
Với động từ thường: S + V_ed/V2
(-)
Với động từ tobe: S + was/were + not
Với động từ thường: S + didn't + V(inf)
(?)
Với động từ tobe: Was/Were + S ?
Với động từ thường: Did + S + V(inf) ?
Tương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!
(+) là thể khẳng định
(-) là thể phủ định
(?) là thể nghi vấn
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn. ( gồm cả 3 thể: khẳng định, phủ định, nghi vấn)
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + be +PTII + by +O+.......
(-) S +be+not +PTII + by +O+.......
(?) Be + S +PTII + by +O+.......
Cấu trúc của câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn.
(+) S + will +be+being + PTII +....
(-) S + won't + be +being + PTII +....
(?) Will + S + be +being + PTII +....
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn :
(+) : S + is/am/are being Ved/PII (by O).
(-) : S + is/am/are not being Ved/PII (by O).
(?) : Is/Are S being Ved/PII (by O) ?
Câu bị động ở thì tương lai tiếp diễn :
(+) : S + will be being Ved/PII (by O).
(-) : S will not / won't be being Ved/PII (by O).
(?) : Will S be being Ved/ PII (by O) ?
Đặt 5 câu dùng thì hiện tại tiếp diễn nói về hành động bây giờ,5 câu nói về hành động trong tương lai.
I am doing my homework now.
he is watching tv now.
my girl friend is fucking with me now.
i am kissing my girl friend now.
I have a shower with my girl friend.
I will marry with my girl fiend in the future
I am going to be a doctor.
we will have a baby in the future.
we will have abig house in the future.
we will be a rich man in the future.
1. I am doing my homework.
2. My mum is teaching my brother.
3. My dad is sleeping in the bedroom.
4. My grandma is watching TV.
5. My grandpa is washing his face.
1. I am going to the club tomorrow.
2. We are going to school tomorrow.
3. My grandma is going to the market tomorrow.
4. We are having Vietnamese tomorrow.
5. We are having a exam this week.
Tiếp diễn:
-I am learning English right now
-My mother is teaching her students now
-She is doing the housework with her sister
-My younger brother is talking about the cartoon
They are skipping rope in the garden
5 câu ns về hành động trong tương lai cx dùng hiện tại tiếp diễn à bạn?Trả lời lại mk rồi mk viết tiếp nhé!
Mọi người ơi cho mình hỏi với:
-Câu bị động thì QKĐ chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTTD chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì tương lai chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTHT chia Verb cột mấy?
Cấu trúc của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn.
Thì | Active (Chủ động) | Passive (Bị động) |
Hiện tại tiếp diễn | S + is/am/are + V-ing + O | S + is/am/are + being + VpII+ (by + O) |
Ex:
He is planting some trees now. → Some trees are being planted (by him) now. Nhung is reading a book at the moment. Her husband is studying German right now.HTTD: S + am/is/are + being + vpii
TLTD: S + will be + being + vpii
Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.
10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.
1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …won't be going…………….……..shopping with my friend s at 4p.m.
2. My parents want to go fishing, so they (fish)………will be fishing……………..……at this time next weekend.
3. I think it (snow)……will be snowing……………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.
4. Today I don’t have any homework, so I (do)………won't be doing………….….homework at 5 o’clock this afternoon.
5. I have classes tomorrow morning. I (learn)…………will be learning……….…English at 9 a.m.
6. My bike is broken. I (ride)……………won't be riding………………..…. It to school at this time tomorrow.
7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)………will be traveling…………………to Venice at this time next week.
8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)…………won't be sailing…………along the river at this time next week.
9. My parents won’t be home next week. I (eat)………will be eating…………….…alone at this time next week.
10. I (help)………will be helping………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.
11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)………won't be cooking…………..…..at this time tomorrow.
12. My favorite singer (perform) ……will be performing………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.
13. I (walk)………won't be walking…….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.
14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)…………won't be doing……………….it at this time next week.
15. I’ve bought some sunscreen. I (sunbathe)………will be sunbathing……..….on the beach at this time tomorrow.
Viết 1 đoạn văn bằng Tiếng Anh về lễ hội cà chua từ 8 đến 10 câu mà em sắp tới
( có cả 3 thì bị động trong tương lai
tương lai đơn
tương lai tiếp diễn
Mn giúp mk nha Cảm ơn nhiều