Tìm 5 từ láy miêu tả bước đi,dáng đứng của người.Đặt câu với mỗi từ tìm được
tìm 5 từ láy miêu tả dáng đi của con người.Đặt cau với mỗi từ tìm được.
Giups mk nha mn
TL :
Từ láy:chững chạc,nhanh nhẹn,chậm chạp,lề mề,từ từ
- Bé đi rất chững chạc.
- Cô ấy đi có vẻ rất nhanh nhẹn.
- Nhìn anh ta có vẻ chậm chạp quá đi!!
- Ông ta lề mề vậy?
- Anh ta từ từ bước về phía trước.
~ Học tốt ~
Lom khom , yểu điệu , rón rén , thoăn thoắt , tất bật
- Lom khom dưới núi, tiều vài chú .
- Nó đang rón rén nghe lén ở ngoài cửa .
- Cô Thắm rất yểu điệu .
- Cái chân của Lượm thoăn thoắt .
- Họ đang tất bật chuẩn bị .
1. Chậm chạp :
- Mỗi lần vào lớp, bạn em bước đi rất chậm chạp.
2. Nhanh nhẹn :
- Bạn ấy đi thật nhanh nhẹn.
3. Khúm núm :
- Dáng đi của cô ấy khúm núm.
4. Lề mề :
- Cậu ta lề mề trong học tập.
5. Từ từ :
- Anh ấy chạy một cách từ từ khi sắp về đích.
chúc bn hok tốt ~
-
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi của con người.Đặt câu với các từ tìm được.
- rón rén : Bước chân bạn Lan đi rất rón rén .
- nhanh nhẹn : Bạn làm ơn nhanh nhẹn giúp mình
- chậm chạp : Con rùa bò rất chậm chạp
- lề mề : Bạn Hưng làm gì cũng lề mề
- từ từ : Bạn ăn cho từ từ thôi
nghênh nghang cậy mk to lon ,ong ta buoc di nghenh nghang trước mọi người
liêu xiêu chú tư say rượu đi liêu xiêu giữa đường
bập bõm thằng bé vừa mới bập bõm tập đi
vèo vèo mấy thằng cu chạy vèo vèo trên đường vắng
chững chạc anh trai tôi đã lớn bước đi cũng chững chạc lắm
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người. Đặt câu với các từ ấy.
- Anh ấy có dáng đi nhanh nhẹn .
- " Sao anh không ngồi mà cứ lom khom mãi thế ? "
- Chú rùa kia đi rất chậm chạp .
- Cô ấy có dáng đứng rất thẳng.
- Đi như anh ấy không gọi là đi lết chân .
Chúc bạn học tốt !
tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của con người và đặt cấu với mỗi từ tìm đc
ưỡn ẹo
cô ta vừa đi vừa ưỡn ẹo
uyển chuyển
những bước đi của cô gái kia mới uyển chuyển làm sao
khập khễnh
cô ta đi khập khễnh nhìn xấu thật
nhẹ nhàng
cô ta bước đi thật nhẹ nhàng
cong cong
dáng người anh ta cứ cong cong
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người.
Khập khiễng, khệnh khạng, lướt khướt, lon ton, dập dìu, lả lướt,...
tìm 5 từ láy miêu tả dáng đứng, bước đi của người
Năm từ đó là : Uyển chuyển , nhẹ nhàng , thoăn thoắt , lom khom , ung dung .
~ Chúc bạn hok tốt ! ~
- Nhanh nhẹn
- Lom khom
- Chậm chạp
- Lò dò
- Thướt tha
-HT-
Năm từ của mình là đây: chậm chạp, uyển chuyển, nhẹ nhàng, từ từ, thoăn thoắt.
Tìm 5 từ láy miêu tả bước đi, dáng đứng của người.
loạng choạng,bập bễnh,lom khom,lò dò,thướt tha
Học tốt
T cho mk nhé
Các từ đó là :
Nhanh nhẹn
Lom khom
Chậm chạp
Uyển chuyển
Nhẹ nhàng
# Linh
# Comback
Trả lời:
nhanh nhẹn
lom khom
chậm chạp
lề mề
nhẹ nhàng
5 từ láy miêu tả dáng đi ,dáng đứng của mỗi con người,đặt câu với từ đó
Năm từ láy miêu tả dáng đi, dáng đứng của con người:
+ lom khom: cụ già lom khom qua đường.
+ khệnh khạng: tướng đi khệnh khạng của ông lý trông oách đến ghét.
+ lửng thững: sắp đến giờ vào lớp mà bạn Lan vẫn lửng thững đi bộ ung dung.
+ duyên dáng: cô kiều nữ ấy đi duyên dáng thật!
+ loắt choắt: chú bé ấy loắt choắt quá!
Tìm 5 từ láy tả bước đi dáng đứng của 1 người
Lảo đảo, liêu xiêu, hấp tấp, lò dò, lật khật.
k mình nhé bạn!