Phân tích thành nhân tử
a, a(a+b)-bc(b+c)+ca(c+a)+abc
b, a(b^2+c^2)+b(c^2+a^2)+c(a^2+b^2)+2abc
c, a^3(b-c)+b^3(c-a)+c^3(a-b)
phân tích thành nhân tửa(b-c)^2+ b(c-a)^2+c(a-b)^2-a^3-b^3-c^3+4abc
(b-c)^2+b(a-c)^2+c(a-b)^2- a^3 -b^3 -c^3 +4abc
=a[(b-c)^2-a^2)]+ b[(a-c)^2-b^2)]+c[(a-b)^2-c^2)]+4abc
=a[(b-c)^2-a^2)]+ b[(a+c)^2-b^2)]+c[(a-b)^2-c^2)]
=a(b-c-a)(b-c+a)+b(a+c-b)(a+b+c)+c(a+c...
=[-a(b-c+a)+b(a+b+c)+c(a-b-c)](a+c-b)
Bạn cứ tiếp tục phân tích cái vế trong ngoặc vuông đuọc (a+b-c)(b+c-a) là đc.
Đáp số : (a+c-b)(a+b-c)(b+c-a)
:)) Thớt không search google nên bạn í search hộ thôi =.=
Đinh Tuấn Việt- sai dấu ở hàng thứ 3, còn 4abc nằm ở đâu?
Phân tích thành nhân tử
a, a(a+b)-bc(b+c)+ca(c+a)+abc
b, a(b^2+c^2)+b(c^2+a^2)+c(a^2+b^2)+2abc
c, a^3(b-c)+b^3(c-a)+c^3(a-b)
Phân tích đa thức thành nhân tử.
1, a(b^2+c^2+bc)+b(c^2+a^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
2, (a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
3, a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
ai có thể giảng cho mình dạng toán tìm số tự nhiên thỏa mãn đièu kiện chia hết ko
hãy nêu ra cách giải cụ thể cho câu sau 3a-11 chia hết cho a+2 tìm a
\(\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc\right)+\left(a+b+c\right)ac-abc\)
\(=\left(ab+b^2+bc\right)\left(a+c\right)+\left(a+c\right)ac+abc-abc\)
\(=\left(a+c\right)\left(ab+b^2+bc+ac\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
phân tích thành nhân tử
a(b^2 +c^2) +b( c^2 + a^2) +c(a^2+b^2) + abc
(a+b)(a^2-b^2)+ (b+c)(b^2- c^2)+(c+a)(c^2-a^2)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a, a(b^2+c^2+bc)+b(c^2+a^2+ca)+c(a^2+b^2+ab)
b, (a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
c, c(a+2b)^3-b(2a+b)^3
Giúp mk vs mk đag gấp !!
\(\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc\right)+\left(a+b+c\right)ac-abc\)
\(=\left(ab+b^2+bc\right)\left(a+c\right)+\left(a+c\right)ac+abc-abc\)
\(=\left(a+c\right)\left(ab+b^2+bc+ac\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử:
a)a(b^2+c^2+bc)+b(a^2+c^2+ac)+c(a^2+b^2+ab)
b) (a+b+c)(ab+ba+ca)+abc)
c) a(a+2b)^3-b(2a+b)^3
\(\left(a+b+c\right)\left(ab+bc+ca\right)-abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(ab+bc\right)+\left(a+b+c\right)ac-abc\)
\(=\left(ab+b^2+bc\right)\left(a+c\right)+\left(a+c\right)ac+abc-abc\)
\(=\left(a+c\right)\left(ab+b^2+bc+ac\right)\)
\(=\left(a+b\right)\left(b+c\right)\left(c+a\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) a(b2+c2+bc)+b(c2+a2+ca)+c(a2+b2+ab)
b) (a+b+c)(ab+bc+ca)-abc
c) c(a+2b)3-b(2a+b)3
PTĐT thành nhân tử
a) \(A=a\left(b+c-a\right)^2+b\left(c+a-b\right)^2+c\left(a+b-c\right)^2+\left(a+b-c\right)\left(b+c-a\right)\left(c+a-b\right)\)
b) \(B=\left(a+b-c\right)^3+\left(a-b+c\right)^3+\left(-a+b+c\right)^3-\left(a+b+c\right)^3\)
c) \(C=bc\left(a+b\right)\left(b-c\right)-ac\left(b+d\right)\left(a-c\right)+ab\left(c+d\right)\left(c-b\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tửA=a(b^2+c^2)+b(a^2+c^2)+c(a^2+b^2)+3abc