điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó ko vượt quá a , tức p^2 bé hơn hoặc bằng a
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2,3,5 | ? | ? | ? | ? | ? |
điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó ko vượt quá a , tức p^2 bé hơn hoặc bằng a
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2,3,5 | ? | ? | ? | ? | ? |
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a tức là p2 ≤ a:
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2, 3, 5 |
Ta nhớ lại một số kết quả ở bài tập 57:
22 = 4; 32 = 9; 52 = 25; 72 = 49; 112 = 121; 132 = 169; 172 = 289.
Do đó ta có bảng sau:
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2, 3, 5 | 2, 3, 5, 7 | 2, 3, 5, 7 | 2, 3, 5, 7, 11 | 2, 3, 5, 7, 11, 13 | 2, 3, 5, 7, 11, 13 |
.Điền vào chỗ chấm sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a , tức là p2\(\le\) a :
Điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó ko vượt quá a tức là p2 < hoặc = a
A | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
B | 2;3;5 |
a | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
p | 2,3,5 |
Điền vào bản sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p2 bé hơn hoặc bằng a :
diền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó ko vượt quá a,tuc71la2 p^2 bé hơn hoặc bằng a
a 29 ; 67 ; 49 ; 127 ; 173 ; 253
p 2,3,5 ; ; ; ; ;
ĐIỀN VÀO BẢNG SAU MỖI SỐ NGUYÊN TỐ P MÀ BÌNH PHƯƠNG CỦA NÓ KO VƯỢT QUA A , TỨC LÀ P2< HƠN HOẶC BẰNG A
A | 29 | 67 | 49 | 127 | 173 | 253 |
P | 2, 3, 5 |
Baì 6*:
Tìm ƯCLN (2a+9; 6a+29)
bài 3(123): điền vào bảng sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a, tức là p^2 bé hơn hoặc bằng a
a 29 67 49 127 173 253
p 2,3,5 ........... .......... ............ ................ ...............
bài 6*: tìm stt n biết rằng 996 và 632 khi chia cho n đều dư 16
Bài 6*:
Gọi d thuộc ƯC (2a + 9; 6a + 29)
Ta có: (6a + 9) - (2a + 9) chia hết cho d <=> 2 (6a + 29) - 6 (2a + 9) chia hết cho d
=> (12a + 58) - (12a + 54) chia hết cho d <=> 4 chia hết cho d <=> d thuộc 1; 2; 4
Mà d lớn nhất nên d = 4
Vậy ƯCLN (2a + 9; 6a + 29) = 4
Bài 3:
a 29 67 49 127 173 253
p 2;3;5 2;3;5;7;8 2;3;5;7 2;3;5;7;8 2;3;5;7;8 2;3;5;7;8
;9;10;11 ;9;10;11;12 ;9;10;11;12
;13 ;13;14;15
Câu 6: Tự giải
.Điền vào chỗ chấm sau mọi số nguyên tố p mà bình phương của nó không vượt quá a , tức là p2 ≤ a :
a : 29 67 49 127 173 253
p : 2,3,5 ......... .......... ....... ........... ..............
67 : 2;3;5;7
49 : 2;3;5;7
127 : 2;3;5;7;11
173 : 2;3;5;7;11;13
253 : 2;3;5;7;11;13;
Cho biết: Nếu số tự nhiên a (lớn hơn 1 ) không chia hết cho mọi số nguyên tố p mà bình phương không vượt quá a ( tức là p2 ≤ a) thì a là số nguyên tố. Dùng nhận xét trên cho biết số nào trong các số a ở bài 153 là số nguyên tố?
Ta có:
72 = 49 < 59, 112 = 121 ≥ 59
Vậy 59 là số nguyên tố
Ta có: 121 /⋮ 2; 121 /⋮ 3; 121 /⋮ 5; 121 /⋮ 7; 121 ⋮ 11
Vậy 121 là hợp số
Tương tự ta có 179; 197 và 217 là các số nguyên tố