Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt
Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc?
A – mũi đất B – mũi dao C – mũi kéo D – mũi tẹt
Trong các từ sau, từ nào mang nghĩa gốc ?
mũi tẹt sổ mũi mũi lõ mũi dao
từ nào khác nghĩa vs các từ còn lại : sâu hoắm , hoăm hoắm , thăm thẳm, vời vợi,
2. từ nào dùng vs nghĩa gốc : mũi đất , mũi tẹt , mũi thuyền
1 ) sâu hoắm , thăm thẳm , hoăm hoắm chỉ sâu
vời vợi chỉ cao = > vời vợi
2) mũi tẹt chỉ cái mũi => nghĩa gốc
từ nào khác nghĩa với các từ còn lại : chú ý , chú tâm , chú trọng,chú thích
Dựa vào nghĩa hãy xếp các từ sau thành 2 nhóm và cho biết lý do sao em xếp như vậy :Mũi thuyền mũi kim mũi đất mũi dọc dừa mũi đỏ mũi dao mũi tẹt mũi hếch
Nhóm 1: chỉ đặc điểm của cái mũi | Nhóm 2: chỉ những phần đầu của sự vật |
mũi dọc dừa | mũi thuyền |
mũi tẹt | mũi kim |
mũi hếch | mũi đất |
mũi dao | mũi đỏ |
hãy xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm : mũi thuyền , mũi kim ,mũi dọc dừa , mũi dao , mũi đỏ , mũi tẹt , mũi đất , mũi hếch
Trả lời:
Nhóm 1: chỉ đặc điểm của cái mũi: mũi dọc dừa; mũi tẹt; mũi hếch; mũi dao.
Nhóm 2: chỉ những phần đầu của sự vật: mũi thuyền; mũi kim; mũi đất; mũi đỏ.
nhóm nào??????????????????????
hãy xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm : mũi thuyền , mũi kim ,mũi dọc dừa , mũi dao , mũi đỏ , mũi tẹt , mũi đất , mũi hếch
Mũi thuyền, mũi kim,mũi dao ,mũi đất. Mũi dọc dừa, mũi đỏ ,mũi tẹt, mũi hếch
nhóm 1 : mũi thuyền, mũi kim, mũi dao mũi đất;
nhóm 2 : mũi dọc dừa, mũi đỏ, mũi hếch.
đây là phân biệt từ nhiều nghĩa đó
Mũi tẹt, mũi to là những từ mang nghĩa.....
xác định và giải thích nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ mũi trong các ví dụ sau :
a) trùng trục ***** thui
chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu
b) mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
c) quân ta chia làm hai lũy tấn công
d)tôi đã tiêm phòng 3 mũi
mui o cau a la mui nguoi , mui o cau b la phan nhon dau tien o mui thuyen , mui o cau c la mui huong , mui o cau d la ba lan
xác định và giải thích nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ mũi trong các ví dụ sau :
a) trùng trục ***** thui
chín mắt chín mũi chín đuôi chín đầu
b) mũi thuyền ta đó mũi Cà Mau
c) quân ta chia làm hai lũy tấn công
d)tôi đã tiêm phòng 3 mũi
a)Mũi có nghĩa là bộ phận trên 1 con vât,người.Đây là nghĩa gốc.
b) Mũi (mũi thuyền ý)có nghĩa là một bộ phận ở phía trước thuyền và có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Mũi (Cà Mau) có hình dạng giống mũi nghĩa gốc . Nghĩa chuyển.
c)làm gì có từ mũi đâu bạn.
d)Mũi ở đây là chỉ một vật thể dùng trong y tế và sắc nhọn.Nghĩa chuyển.
Từ "mũi" trong các câu sau được dùng theo nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? Chỉ rõ đó là phương thức chuyển nghĩa nào?
a. Tổ quốc ta như một con tàu
Mũi thuyền ta đó, mũi Cà Mau.
b. Anh ta lao đến như một mũi tên.
c. Nó dùng mũi hít hít mấy lần rồi mới bắt đầu ăn.
d. Từng mũi kim đều đặn trên tay áo.
a. "Mũi" được hiểu theo nghĩa chuyển. (phương thức hoán dụ)
b. "Mũi" được hiểu theo nghĩa chuyển. (phương thức hoán dụ)
c. "Mũi" được hiểu theo nghĩa gốc.
d. "Mũi" được hiểu theo nghĩa chuyển. (phương thức hoán dụ)
a. Từ "mũi" dùng theo nghĩa chuyển, sử dụng phương thức chuyển nghĩa hoán dụ.
b. Từ "mũi" dùng theo nghĩa chuyển, sử dụng phương thức chuyển nghĩa hoán dụ.
c. Từ "mũi" dùng theo nghĩa gốc.
d. Từ "mũi" dùng theo nghĩa chuyển, sử dụng phương thức chuyển nghĩa hoán dụ.