Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
We bare bears
Xem chi tiết
Thái Hoàng Thiên Nhi
22 tháng 7 2018 lúc 7:19

 Adult basic education có nghĩa là: Giáo dục cơ bản cho người lớn

#My#2K2#
22 tháng 7 2018 lúc 7:18

 Adult basic education là:

Giáo dục cơ bản cho người lớn

k nha 

học tốt

emily
22 tháng 7 2018 lúc 7:19

giáo dục cơ bản dành cho người lớn

Vũ Minh Trang
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Bích Lan
15 tháng 3 2023 lúc 15:19

Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d

Phạm Kim Chi
15 tháng 3 2023 lúc 15:20

đó sẽ là công việc tuyệt vời !

Gia Hân
15 tháng 3 2023 lúc 15:21

loading...

 

makhanhviet
Xem chi tiết
W-Wow
20 tháng 4 2021 lúc 17:41

Vinglish là từ được kết hợp từ: " Vietnamese English"

 Người Việt mình khi sử dụng tiếng Anh cũng có thói quen áp dụng lối phát âm, hay tư duy về ngữ pháp rất “Việt Nam”, khiến cho tiếng Anh (English) của mình biến thành “tiếng Anh kiểu Việt” (Vinglish).

Ví dụ nhé:

Thích thì chiều! –> Like is afternoon!

Không sao đâu! –> No star where!

Thất tình –> seven love

Lừa tình –> donkey love

W-Wow
20 tháng 4 2021 lúc 17:50

Mình giải thích cho bạn hiểu nhé ( chỉ giải thích 1 câu thôi )

Thích           thì           chiều

Like               is         afternoon.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2019 lúc 18:02

Đáp án:

gone (v): đi                                                               

brought (v): mang đi             

taken (v): cầm, lấy                                                    

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2019 lúc 12:24

Đáp án:

permitted (v): cho phép                                             

brought (v): mang                  

requested (v): đề nghị                                                            

required (v): yêu cầu

=> A high school diploma is required for some courses,…

Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 6:01

Đáp án:

businesses (n): doanh nghiệp                         

organizations   (n): tổ chức

agencies (n): cơ quan                                     

companies (n): công ty

=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres

Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 3 2018 lúc 4:20

Đáp án:

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

technique (n): kỹ thuật                                   

technology (n): công nghệ                 

technician (n): kỹ thuật viên                          

technical (adj): thuộc về kỹ thuật

=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year  colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.

Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.

Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 10:38

Đáp án:

areas (n): khu vực                                                      

grounds (n): mặt đất               

yards (n): sân trường                                                  

campuses (n): khuôn viên

=> On many university campuses, more students are enrolled in …

Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 2 2019 lúc 7:44

Đáp án:

frequent (adj): thường xuyên                                     

regular (adj): đều đặn             

usual (adj): thông thường                                          

permanent (adj): vĩnh cửu

=> futher education courses than in regular degree programmes.

Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)

Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.

Đáp án cần chọn là: B