Adult basic education .
( Viết tắt của từ này là gì ? )
Dịch hộ mình từ này nhé !
( Adult basic education )
Adult basic education có nghĩa là: Giáo dục cơ bản cho người lớn
Adult basic education là:
Giáo dục cơ bản cho người lớn
k nha
học tốt
Các bạn dịch câu dưới này sang tiếng Việt và cho mình hỏi là từ That'd trong câu đó là viết tắt của từ gì ? Mong các bạn giúp đỡ mình câu này nhé ,ai nhanh mình sẽ tick cho ,cảm ơn các bạn .Chúc các bạn học tốt !
That'd be a really cool job !
Bạn học lớp 5 à ,cùng khối với mình rồi ,kết bạn mình nha ! Còn về phần câu hỏi thì ............mình thua ,hỏng biết:d
Vinglish là viết tắt của cụm từ nào và nó là gì?
Vinglish là từ được kết hợp từ: " Vietnamese English"
Người Việt mình khi sử dụng tiếng Anh cũng có thói quen áp dụng lối phát âm, hay tư duy về ngữ pháp rất “Việt Nam”, khiến cho tiếng Anh (English) của mình biến thành “tiếng Anh kiểu Việt” (Vinglish).
Ví dụ nhé:
Thích thì chiều! –> Like is afternoon!
Không sao đâu! –> No star where!
Thất tình –> seven love
Lừa tình –> donkey love
Mình giải thích cho bạn hiểu nhé ( chỉ giải thích 1 câu thôi )
Thích thì chiều
Like is afternoon.
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education. Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes. Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma. Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Question 1:
A. Gone
B. Brought
C. Taken
D. set
Đáp án:
gone (v): đi
brought (v): mang đi
taken (v): cầm, lấy
set (v): đặt
Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)
=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…
Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…
Đáp án cần chọn là: C
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education. Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes. Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma. Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Question 6:
A. permitted
B. brought
C. requested
D. required
Đáp án:
permitted (v): cho phép
brought (v): mang
requested (v): đề nghị
required (v): yêu cầu
=> A high school diploma is required for some courses,…
Tạm dịch: Một bằng tốt nghiệp trung học là bắt buộc đối với một số khóa học,…
Đáp án cần chọn là: D
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education. Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes. Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma. Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Question 9:
A. businesses
B. organizations
C. agencies
D. companies
Đáp án:
businesses (n): doanh nghiệp
organizations (n): tổ chức
agencies (n): cơ quan
companies (n): công ty
=> Courses are also provided by private community organizations, government agencies , and job training centres
Tạm dịch: Các khóa học cũng được cung cấp bởi các tổ chức cộng đồng tư nhân, các cơ quan chính phủ và các trung tâm đào tạo nghề.
Đáp án cần chọn là: C
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education. Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes. Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma. Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Question 8:
A. technique
B. technology
C. technician
D. technical
Đáp án:
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
technique (n): kỹ thuật
technology (n): công nghệ
technician (n): kỹ thuật viên
technical (adj): thuộc về kỹ thuật
=> Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four – year colleges, universities, community colleges, technical schools, and elementary and high schools.
Chỗ cần điền đứng trước danh từ nên cần 1 tính từ.
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục dành cho người lớn có thể là toàn thời gian hoặc bán thời gian và được cung cấp bởi các trường cao đẳng, đại học, cao đẳng cộng đồng, trường kỹ thuật và trường tiểu học và trung học hai và bốn năm.
Đáp án cần chọn là: D
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education. Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes. Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma. Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Question 3:
A. areas
B. grounds
C. yards
D. campuses
Đáp án:
areas (n): khu vực
grounds (n): mặt đất
yards (n): sân trường
campuses (n): khuôn viên
=> On many university campuses, more students are enrolled in …
Tạm dịch: Trên nhiều trường đại học, nhiều học sinh được đăng ký …
Đáp án cần chọn là: D
Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
In the USA, futher education generally refers to education undertaken by adults of all ages after leaving full time study. It doesn’t include degree courses (1) ______ at college or university directly after leaving high school, which come under (2)______ education. Futher education includes everything from basic reading and writing skills for illiterate to full – time professional and doctorate degrees at university. On many university (3) ______, more students are enrolled in futher education courses than in (4)______ degree programmes. Often adult education students don’t need to be high school or college graduates or take any tests or interviews, and they’re generally (5)______ on a first – come, first – served basis. A high school diploma is (6)______ for some courses, although General Educational Development (GED) tests allow students to (7) ______ a high school equivalency diploma. Adult education courses may be full-time or part-time and are provided by two and four- year colleges, universities, community colleges, (8) ______ schools, and elementary and high schools. Courses are also provided by private community organizations, government (9) ______ , and job training centres. More and more adult education programmes are becoming (10) ______ on the Internet, including courses which offer university or continuing education credits for completion.
Question 4:
A. frequent
B. regular
C. usual
D. permanent
Đáp án:
frequent (adj): thường xuyên
regular (adj): đều đặn
usual (adj): thông thường
permanent (adj): vĩnh cửu
=> futher education courses than in regular degree programmes.
Cụm từ: regular degree programmes (chương trình cấp bằng thông thường)
Tạm dịch: các khóa học giáo dục bổ túc so với các chương trình cấp bằng thông thường.
Đáp án cần chọn là: B