Dịch nghĩa những từ sau:
1. shine
2. absent
3. refrigerator
4. microwave
5. ability
VI. Viết lại câu sau sao cho ý nghĩa không đổi bắt đầu với từ đã cho. (2ms)
1. Do you have a cheaper computer than this?.
Is this...........................................................................................?
2. The new refrigerator is bigger than the old one.
The old refrigerator............................................................................
3. She is a good badminton player.
She plays..........................................................................................
4. My brother likes playing soccer better than watching TV.
My brother prefers..............................................................................
5. We have a two-month summer vacation.
Our summer vacation lasts....................................................................
6. You shouldn't go there alone.
You had.....................................................................................
7. What is you daughter's age, Mrs Nga?
How........................................................................................?
8. I spend two hours doing my washing every day.
It takes........................................................................................
1. the cheapest computer?
2.is smaller than the new one.
3.badminton well.
4.playing soccer to watching TV.
5. two months.
6. to go there with someone.
7. old is your daughter, Mrs Nga?
8. me 2 hours every day to do my washing.
1. Do you have a cheaper computer than this?.
Is this the cheapest computer?
2. The new refrigerator is bigger than the old one.
The old refrigerator is smaller than the new refrigerator.
3. She is a good badminton player.
She plays badminton well.
4. My brother likes playing soccer better than watching TV.
My brother prefers playing soccer to watching TV.
5. We have a two-month summer vacation.
Our summer vacation lasts for two months.
6. You shouldn't go there alone.
You had better not go there alone.
7. What is you daughter's age, Mrs Nga?
How old is your daughter, Mrs Nga?
8. I spend two hours doing my washing every day.
It takes me two hours to do my washing every day.
Các ''Thần đồng'' đi ngủ hết r hả, hay là k bt lm
Từ trông trong bản dịch thơ Xa ngắm thác núi Lư có nghĩa là “nhìn để nhận biết”. Ngoài nghĩa đó ra, từ trông còn có những nghĩa sau:
a) Coi sóc, giữ gìn cho yên ổn.
b) Mong.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi nghĩa trên của từ trông.
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên
- Trông coi, chăm nom…
- Trông mong, chờ, ngóng…
dịch nghĩa cho những cum từ sau
- make the best of sth:
- do your best:
- the best at sth/doing:
- make the best of sth:make the best something:làm điều gì đó tốt nhất
- do your best:làm hết sức mình
- the best at sth/doing:the best at something/doing:giỏi nhất ở việc gì đó/đang làm
make the best of sth: làm điều j đó tốt nhất
do your best: làm hết sức mình đi
the best at sth/doing: giỏi nhất việc j đó / đang làm
Những từ nào sau đây là từ mượn: nhân lực, đứa trẻ, kiệt sức, tivi, chống dịch, chi
viện? Giải thích nghĩa của một từ mượn em tìm được.
từ mượn :
+ nhân lực : sức lực của một con người .
+ kiệt sự : sự kiệt quệ về sức lực của ta , sự mệt mỏi không làm nỗi một việc gì nữa , tình trạng xấu của sức khỏe.
+ ti-vi : đồ dùng để coi phim.
Dịch nghĩa những từ sau => tiếng Việt :
Intersection : ..............
Necessary : ................
Air conditioning : ..........
Instruments : ................
1. Ngã tư
2. Cần thiết
3. Điều hòa không khí
4. Dụng cụ
Hãy dùng từ gợi ý sau để viết hoàn chỉnh những câu sau:
1. Trang/the/good/studen/our/class
.................................................................
2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher
.............................................................................
3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane
......................................................................................................
1. Trang/the/good/studen/our/class
........Trang is the best student in our class..........................................................
2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher
.......Refrigerator is next to the closet and in front of the dishwasher.......................................................................
3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane
.......Trangveling by train is sloer but more interesting than traveling by plane................................................................................................
1. Trang/the/good/studen/our/class
=> Trang is the best student in our class.
2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher
=> Refrigerator is next to the close and in front of the dishwasher.
3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane
=> Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane.
Hãy dùng từ gợi ý sau để viết hoàn chỉnh những câu sau:
1. Trang/the/good/studen/our/class
.........Trang is the best student in our class...................
2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher.
........Refrigerator is next to the close and in front of the dishwasher .................
3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane
.............Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane...............
Dịch nghĩa của các từ sau:
1. wetsuit 2. finest 3. landmarks
4. furniture
1. wetsuit: bộ đồ bị ướt
2. finest: tốt nhất
3. landmarks: các địa danh
4.furniture: đồ nội thất
Chúc bạn làm bài tốt nhé!
1. wetsuit: bộ đồ bị ướt
2. finest: tốt nhất
3. landmarks: các địa danh
4.furniture: đồ nội thất
Giải thích nghĩa của những từ ngữ sau: bách khoa toàn thư, bảo hộ mậu dịch, dự thảo, đại sứ quán, hậu duệ, khẩu khí, môi sinh.
- Bách khoa toàn thư: từ điển bách khoa, ghi đầy đủ tri thức của các ngành.
- Bảo hộ mẫu dịch: chính sách bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.
- Dự thảo: thảo ra để thông qua (động từ), bản thảo đưa ra để thông qua (danh từ).
- Đại sứ quán: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài do một đại sức đặc mệnh toàn quyền đứng đầu
- Hậu duệ: con cháu người đã chết.
- Khẩu khí: khí phách của con người toát ra qua lời nói.
- Môi sinh: môi trường sinh sống của sự vật.
Có bao nhiêu cặp từ trái nghĩa trong câu thơ sau?
"Chị buồn nhớ những ngày qua
Em vui nghĩ những ngày xa đang gần."
(Trần Đăng Khoa)
1
2
3
4