Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Khách Vãng Lại
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
12 tháng 4 2022 lúc 21:37

1. the cheapest computer?

2.is smaller than the new one.

3.badminton well.

4.playing soccer to watching TV.

5. two months.

6. to go there with someone.

7. old is your daughter, Mrs Nga?

8. me 2 hours every day to do my washing.

Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
12 tháng 4 2022 lúc 21:40

1. Do you have a cheaper computer than this?.

Is this the cheapest computer?

2. The new refrigerator is bigger than the old one.

The old refrigerator is smaller than the new refrigerator.

3. She is a good badminton player.

She plays badminton well.

4. My brother likes playing soccer better than watching TV.

My brother prefers playing soccer to watching TV.

5. We have a two-month summer vacation.

Our summer vacation lasts for two months.

6. You shouldn't go there alone.

You had better not go there alone.

7. What is you daughter's age, Mrs Nga?

How old is your daughter, Mrs Nga?

8. I spend two hours doing my washing every day.

It takes me two hours to do my washing every day.

Khách Vãng Lại
12 tháng 4 2022 lúc 21:31

Các ''Thần đồng'' đi ngủ hết r hả, hay là k bt lm

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 10 2017 lúc 16:55

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho bên trên

- Trông coi, chăm nom…

- Trông mong, chờ, ngóng…

Nguyễn Lam Giang
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
14 tháng 6 2021 lúc 20:59

- make the best of sth:make the best something:làm điều gì đó tốt nhất

- do your best:làm hết sức mình

- the best at sth/doing:the best at something/doing:giỏi nhất ở việc gì đó/đang làm 

Nguyễn Thị Thuỳ Dương
14 tháng 6 2021 lúc 21:57

make the best of sth: làm điều j đó tốt nhất

do your best: làm hết sức mình đi

the best at sth/doing: giỏi nhất việc j đó / đang làm

Nguyễn Hoàng Tuấn Tú
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
14 tháng 4 2022 lúc 6:30

từ mượn : 

+ nhân lực : sức lực của một con người .

+ kiệt sự : sự kiệt quệ về sức lực của ta , sự mệt mỏi không làm nỗi một việc gì nữa , tình trạng xấu của sức khỏe.

+ ti-vi : đồ dùng để coi phim.

•ɮαɗ✔Ğїɾℓ•
Xem chi tiết
Ƥƴȵ ☘
30 tháng 6 2019 lúc 15:02

1. Ngã tư

2. Cần thiết

3. Điều hòa không khí

4. Dụng cụ

nguyễn thị minh ánh
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
1 tháng 8 2016 lúc 8:51

1. Trang/the/good/studen/our/class

........Trang is the best student in our class..........................................................

2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher

.......Refrigerator is next to the closet and in front of the dishwasher.......................................................................

3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane

 

.......Trangveling by train is sloer but more interesting than traveling by plane................................................................................................

Nguyễn Anh Duy
1 tháng 8 2016 lúc 9:52

1. Trang/the/good/studen/our/class

=> Trang is the best student in our class.

2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher

=> Refrigerator is next to the close and in front of the dishwasher.

3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane

=> Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane.

 

 
Nguyển Quỳnh Anh
1 tháng 8 2016 lúc 10:40

         Hãy dùng từ gợi ý sau để viết hoàn chỉnh những câu sau:

1. Trang/the/good/studen/our/class

.........Trang is the best student in our class...................

2.Refrigerator/next/closet/and/front/dishwasher.
........Refrigerator is next to the close and in front of the dishwasher .................

3. Traveling / train / slower / but / intersesting / traveling / plane

.............Traveling by train is slower but more interesting than traveling by plane...............

Lê gia Linh
Xem chi tiết
Trà My
27 tháng 7 2018 lúc 20:12
Wetsuit: bộ đồ nặn Finest: tốt nhất +Adjective This was a fine piece of filmmaking I have always had fine and dry hair Landmark /'lændmɑ:k/ - UK DANH TỪ 1. mốc ranh giới, giới hạn. 2. mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền) 3. mốc, bước ngoặc. Furniture /'fə:nitʃə/ - UK DANH TỪ 1. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè) 2. đồ đạc (trong nhà) 3. (ngành in) cái chèn, lanhgô. 4. (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa) P/S : có thể đúng hoặc saioaoa
Phạm Huyền Trân Trân
28 tháng 7 2018 lúc 11:27

1. wetsuit: bộ đồ bị ướt

2. finest: tốt nhất

3. landmarks: các địa danh

4.furniture: đồ nội thất

Chúc bạn làm bài tốt nhé!banh

lê thị minh ngọc
31 tháng 7 2018 lúc 15:26

1. wetsuit: bộ đồ bị ướt

2. finest: tốt nhất

3. landmarks: các địa danh

4.furniture: đồ nội thất

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
2 tháng 10 2019 lúc 2:35

- Bách khoa toàn thư: từ điển bách khoa, ghi đầy đủ tri thức của các ngành.

- Bảo hộ mẫu dịch: chính sách bảo vệ sản xuất trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng hóa nước ngoài trên thị trường nước mình.

- Dự thảo: thảo ra để thông qua (động từ), bản thảo đưa ra để thông qua (danh từ).

- Đại sứ quán: cơ quan đại diện chính thức và toàn diện của một nhà nước ở nước ngoài do một đại sức đặc mệnh toàn quyền đứng đầu

- Hậu duệ: con cháu người đã chết.

- Khẩu khí: khí phách của con người toát ra qua lời nói.

- Môi sinh: môi trường sinh sống của sự vật.

Ng Ngọc
Xem chi tiết
ph@m tLJấn tLJ
16 tháng 2 2022 lúc 23:22

2

Nguyễn acc 2
16 tháng 2 2022 lúc 23:23

  2

NGUYÊN THANH LÂM
16 tháng 2 2022 lúc 23:24

2