Từ nào k phải là động từ?
A. tâm sự B. nỗi buồn C. vui chơi D. xúc động
Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn, niềm vui, vui tươi, vui chơi, tình thương, yêu thương, đáng yêu
+ Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, nỗi buồn, niềm vui, tình thương.
+ Động từ: yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, suy nghĩ, vui chơi, yêu thương.
+ Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương, trìu mến, vui tươi, đáng yêu.
Xác định danh từ, động từ ,tính từ của các thể sau:
Sách vở, kiên nhẫn, yêu mến, tâm sự, lô lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nhớ trìu mến, nỗi buồn.
Mình dảm bảo 100% bài mình đúng :
- Danh từ : sách vở , cái đẹp, suy nghĩ cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
- Động từ : nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến , xúc động, suy nghĩ
- Tính từ : kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái li ke
Danh từ : sách vở , cái đẹp , cuộc vui , cơn giận , nỗi buồn , thân thương
Động từ : kiên nhẫn , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ thương , lễ phép , suy nghĩ
Tính từ : buồn , vui , trìu mến
-Danh từ: sách vở, cái đẹp, suy nghĩ, cuộc vui, cơn giận, nỗi buồn
-Động từ: nhớ thương, tâm sự, lo lắng, yêu mến, xúc động, suy nghĩ
-Tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, buồn, vui, thân thương
Cho mk xin cái nếu đúng
Bài 1:Xác định từ loại của những từ sau:
sách vở, kiên nhẫn , sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận giữ, nỗi buồn, xúc động, lo lắng, tâm sự, buồn, vui, thân thương, suy nghĩ, trìu mến, lễ phép, yêu mến, nhớ, thương.
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
Xác nhận từ loại của những từ sau
sách vở,kiên nhẫn,kỉ niệm,yếu mềm,tâm sự,lo lắng,xúc động,nhớ,thương,lễ phép,buồn,vui,thân thương,sự nghi ngờ,suy nghĩ,cái đẹp,cuộc vui,cơn giận dữ,trìu mến,nỗi buồn
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Chúc em học tốt
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, buồn vui, thần tượng.
Động từ: yếu mềm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ , thương, lễ phép ,suy nghĩ, ghi nhớ.
Tính từ: kiên nhẫn,trìu mếm nhé
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Câu 1. Xác định từ loại của những từ sau:
Sách vở, kiên nhẫn, kỉ niệm, yêu mến, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ thương, lễ phép, buồn, vui, thân thương, sự nghi ngờ, suy nghĩ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận dữ, trìu mến, nỗi buồn.
Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ A . Niềm vui , tình yêu , tình thương , niềm tâm sự .B . Vui chơi ,đáng yêu , đáng thương , sự thân thương .C . Vui chơi , yêu thương , thương yêu , tâm sự .D. Vui chơi ,niềm vui , đáng yêu , tâm sự
Dòng nào dưới đây chỉ gồm toàn động từ?
A . Niềm vui , tình yêu , tình thương , niềm tâm sự .
B . Vui chơi ,đáng yêu , đáng thương , sự thân thương .
C . Vui chơi , yêu thương , thương yêu , tâm sự .
D. Vui chơi ,niềm vui , đáng yêu , tâm sự
xác định từ loại trong các từ sau:
sách vở , kiên nhẫn , kĩ niệm , yêu mến , tâm sự , lo lắng , xúc động , nhớ , thương , lễ phép , buồn , vui , thân thương , sự nghi ngờ , cái đẹp , cuộc vui cơn giận dữ , trìu mến , nỗi buồn , truyền thống , phấn khởi
ai nhanh 10 tick
động từ: yêu mến, kỉ niệm, tâm sự, lo lắng, xúc động, nhớ, thương, buồn, vui, phấn khởi
danh từ: sách vở, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận giữ, nỗi buồn, truyền thống
tính từ: kiên nhẫn, lễ phép, thân thương, trìu mến
Danh từ: sách vở, kỉ niệm, sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui cơn giận dữ, nỗi buồn, truyền thống.
Động từ: tâm sự, phấn khởi, nhớ, thương, buồn, vui, lo lắng, xúc động.
Tính từ: kiên nhẫn, yêu mến, lễ phép, nhớ, thương, buồn, vui, lo lắng, xúc động, thân thương, trìu mến.