20 từ chỉ hoạt động ( Tiếng anh )
( dễ )
viết 30 động từ chỉ hoạt động. ( tiếng anh)
Read Chat What
Speak Eat Drink
Go Ride Walk
Fly Swim Cook
Surf Do Make
Sit Stand Write
Move Ask Aswer
Talk Study Learn
Teach Sing Dance
Draw Have Kiss
Be | là | |
2 | have | có |
3 | DO | làm |
4 | say | nói |
5 | get | được |
6 | make | làm |
7 | go | đi |
8 | see | thấy |
9 | know | biết |
10 | take | lấy |
11 | think | nghĩ |
12 | come | đến |
13 | give | cho |
14 | look | nhìn |
15 | use | dùng |
16 | find | tìm thấy |
17 | want | muốn |
18 | Tell | nói |
19 | put | đặt |
20 | mean | nghĩa là |
21 | become | trở thành |
22 | leave | rời khỏi |
23 | work | làm việc |
24 | need | cần |
25 | feel | cảm |
26 | seem | hình như |
27 | ask | hỏi |
28 | show | hiển thị |
29 | try | thử |
30 | Call |
1, eat : ăn
2, run: chạy
3, cut: cắt, thái
4, beat : đánh , đập
5, bind :buộc , trói
6, blow : thổi
7, go : đi
8, drink: uống
9, buy : mua
10, come : đến
11, catch : bắt , chụp
12, burn : đốt cháy , thiêu cháy
13, draw : vẽ
14, fall : té , rơi , rụng
15, feed : cho ăn
16, drive : lái xe
17, find : tìm kiếm
18, fly : bay
19, give : tặng , cho
20, hang : treo
21, hear : nghe
22, sit : ngồi
23, hit : đánh
24, grow : mọc , trồng
25, play : chơi
26, learn : học
27, leave : ra đi
28 , meet : gặp
29, water : tưới
30, ride : đạp
Liệt kê 20 cụm từ chỉ hoạt động
(dễ)
học bài , quét nhà , rửa bát , nấu cơm, đun canh , lướt mạng , đi học , sửa bóng đèn , sửa máy tính , thi chạy , chạy bộ , đi bộ, tập thể dục ,xem ti vi , nghe giảng ,giảng bài, viết bài, làm bài ,đọc bài , vẽ tranh
Liệt kê 20 hoạt động,chuyện các cụm từ chuyển từ hiện tại về khóa khứ (tiếng anh)
1. draw => drew
2. play => played
3. kick => kicked
4. watch => watched
5. study => studied
6. wake => woke
7. sleep => slept
8. steal => stole
9. spell => spelt
10. speak => spoke
11. spend => spent
12. smell => smelt
13. write => wrote
14. work => worked
15. wear => wore
16. throw => threw
17. think => thought
18. tell => told
19. take => took
20. teach => taught
Hok tốt
Liệt kê những những hoạt động trong sinh nhật dễ và dịch nó ( tiếng anh )
I can never forget my 17th birthday party at a popular buffet restaurant. It’s our family tradition that we will celebrate the 17th birthday with a big party. On that day, I wore a beautiful white dress and a silver necklace given by my mom. I had invited all of my best friends, my parents had invited our close relatives too. When I came to the restaurant, I saw many balloons and ribbons. The decoration was so lovely, I had nothing to complain about. The party began at 5.30 p.m, people came with a lot of presents and bouquets for me. Because it was a buffet party so we could eat anything we wanted. After one hour, a big birthday cake was brought out with 17 candles on it. My friends and my family sang the “Happy Birthday” song. They were clapping their hands happily when I made a wish and blew the candles. Then everyone gathered to take a photo together. I felt very happy because the party went well and we all had a wonderful time together.
Dịch nghĩa
Tôi không bao giờ có thể quên bữa tiệc sinh nhật lần thứ 17 của mình tại một nhà hàng buffet có tiếng. Truyền thống của gia đình chúng tôi là tổ chức sinh nhật lần thứ 17 bằng một bữa tiệc lớn. Vào ngày hôm đó, tôi mặc một chiếc váy trắng rất đẹp và một chiếc vòng cổ bằng bạc do mẹ tôi tặng. Tôi đã mời tất cả những người bạn thân nhất của mình, bố mẹ tôi cũng đã mời những người họ hàng thân thiết của chúng tôi. Khi tôi đến nhà hàng, tôi thấy rất nhiều bóng bay và ruy băng. Trang trí rất đáng yêu, tôi không có gì để phàn nàn. Bữa tiệc bắt đầu lúc 5h30 chiều, mọi người đến với rất nhiều quà và hoa cho tôi. Vì là tiệc buffet nên chúng tôi có thể ăn bất cứ thứ gì mình muốn. Sau một giờ, một chiếc bánh sinh nhật lớn được mang ra với 17 ngọn nến trên đó. Bạn bè của tôi và gia đình tôi đã hát bài hát “Happy Birthday”. Họ đã vỗ tay vui vẻ khi tôi thực hiện một điều ước và thổi nến. Sau đó mọi người tụ tập chụp ảnh chung. Tôi cảm thấy rất vui vì bữa tiệc diễn ra tốt đẹp và tất cả chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời bên nhau.
1.tìm các từ chỉ địa điểm,nơi chốn
2.tìm các động từ chỉ các hoạt động hàng ngày
3.tìm các từ chỉ phương tiện giao thông
4.tìm các từ chỉ hoạt động tại bữa tiệc
5.tìm các từ chỉ hoạt động tại bãi biển
6.tìm các trạng ngữ chỉ tần xuất,mức độ
7.tìm các hoạt động giúp học tốt môn tiếng anh
8. tìm các tính từ chỉ đặc điểm
9.tìm các hoạt động của con vật
10.hãy viết bài giới thiệu về mình
1 . nhà , trường học , làng quê ,......
2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........
3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........
4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......
1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...
2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...
3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...
4. Nhảy, hát, ăn, uống ...
5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...
6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...
7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...
8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...
9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...
10. Tham khảo nhé:
Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi.
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày là thứ không thể thiếu nếu muốn con có thể tự tin trong việc sử dụng tiếng Anh.
Việc hỏi đáp về chủ đề thói quen buổi sáng hay hoạt động hằng ngày của bé sẽ là những bước đầu tiên trong quá trình này.
Video dưới đây sẽ cung cấp một chuỗi các hoạt động tiếng Anh của bé mỗi sáng với từ vựng, cấu trúc câu đơn giản và thông dụng giúp bố mẹ có thể luyện tiếng Anh cùng con tại nhà.
Tiếng Anh trẻ em: Học từ vựng chủ đề thói quen buổi sáng
00:03:20
Tiếng Anh trẻ em: Học từ vựng chủ đề thói quen buổi sáng
-Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề “Thói quen buổi sáng”:
Wake up - /weɪk- ʌp/ - Thức dậy
Wash my face - /wɔːʃ maɪ feɪs/ - Rửa mặt
Brush my teeth - /brʌʃ mai tiːθ/ - Đánh răng
Eat breakfast - /iːt ˈbrekfəst/ - Ăn sáng
Go to school - /ɡoʊ tu skuːl/ - Đến trường
-Cấu trúc tiếng Anh về hoạt động buổi sáng:
What do you do in the morning? - Con làm gì vào buổi sáng vậy?
I go to school. - Con đến trường ạ.
Với 5 từ vựng chỉ thói quen buổi sáng được dạy trong video “Bé học từ vựng tiếng Anh chủ đề thói quen buổi sáng”, bé đã có thể nói về hầu hết các hoạt động buổi sáng bằng tiếng Anh một cách tự nhiên và dễ dàng.
Ngoài việc dạy con sử dụng 5 từ vựng và cấu trúc này để nói về những hoạt động buổi sáng, bố mẹ cũng đừng quên luyện tập tiếng Anh cùng con tại nhà để việc học tiếng Anh sớm trở thành thói quen của con mỗi sáng thức dậy. Đây sẽ là phương pháp hiệu quả nhất trong việc giúp con chinh phục ngôn ngữ này.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô ..................... bài rất dễ hiểu.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.
Viết một đoạn văn ngắn về hoạt động tình nguyện mà em yêu thích bằng Tiếng anh... Chỉ một hoạt động thôi nhé :3
Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. It's a great way to help other people. It's also very satisfying to know that you are not wasting your time and are helping people who need help.
Many of us could and should be out there doing voluntary activities of some kind. So many volunteer organizations need extra hands. It really is easy. Just pick up the phone and offer your services.
I think too many of us settle into a lazy lifestyle. We just want to come home and watch TV. Life is much more interesting when you're a volunteer.
I've found it really opens your eyes to how some people live. It's sometimes sad to see how the government lets people down, but at least I'm doing my bit.
Điền từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống:
Cô Tuyết Mai .................... môn Tiếng Việt.
Gợi ý:: Em đọc kĩ các câu và điền từ chỉ hoạt động thích hợp.