Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
23 . 22 . 24. 102 . 103 . 105 x.x5. A.3 . a2 . a5
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: x.x5
(Lưu ý trong câu này x là cơ số và x1 = x)
x.x5 = x1.x5 = x1+5 = x6
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a3.a2.a5
(Lưu ý trong câu này a là cơ số)
a3.a2.a5 = a3+2+5 = a10
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 5 4 : 5 2 ;
b) 11 4 : 11 2 ;
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 ;
d) a 11 : a 7 : a ( a ≠ 0 ) .
a) 5 4 : 5 2 = 5 4 - 2 = 5 2
b) 11 4 : 11 2 = 11 2
c) 10 7 : 10 2 : 10 3 = 10 2
d) a 11 : a 7 : a = a 3
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a ) 2 2 . 2 5 ; b ) 7 2 . 7 4 . 7 7 ; c ) a 5 . a 9 ; d ) t . t 7 . t 6
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 100000 : 10 3 ;
b) 11 5 : 121 ;
c) 243 : 3 3 : 3 ;
d) 48 : 6 4 : 1 6 .
a ) 100000 : 10 3 = 10 5 : 10 3 = 10 2 b ) 11 5 : 121 = 11 5 : 11 2 = 11 3 c ) 243 : 3 3 : 3 = 3 5 : 3 3 : 3 = 3 1 d ) 4 8 : 64 : 16 = 4 8 : 4 3 : 4 = 4 4
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:108:102
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 36.37; b) 5.54.52.55;
c) a 4 . a 5 . a 10 ; d) x 10 . x 4 . x .
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x .
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) 64 : 2 3
b) 243 : 3 4
c) 625 : 5 3
d) 100000 : 10 3