đặt một câu với cac từ sau
đen kịt,đen ngòm,đen nhẻm,đen sì
bỏ một từ ko thuộc nhóm đồng nghĩa với các từ còn lại
- đen trũi, số đen, đen sì, đen kịt, đen thui, đen đủi, đen láy, đen nhẻm, đen ngòm, đen giòn.
số đen nhá ko đòng nghĩa với các từ còn lại .
Hãy phân biệt các màu đen sau :
- đen sẫm :
- đen sì :
- đen thui :
- đen nhẻm :
- đen giòn :
bn muốn các từ mô tả màu hay cho bn các loại màu đó
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( đen giòn, đen kịt, đen ngòm, đen mượt, ngăm ngăm đen )
- Mái tóc của Lan ........................................
- Nước da bạn Liên .........................................
- Giếng sâu................................................
- Chú bé chăn trâu có nước da..................................................
- đen mượt
- ngăm ngăm đen
- đen ngòm
- đen giòn
4 giây trước (11:44)
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( đen giòn, đen kịt, đen ngòm, đen mượt, ngăm ngăm đen )
- Mái tóc của Lan ........................đen mượt................
- Nước da bạn Liên ................ngăm ngăm đen.........................
- Giếng sâu........................đen ngòm........................
- Chú bé chăn trâu có nước da...................đen kịt...............................
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống ( đen giòn, đen kịt, đen ngòm, đen mượt, ngăm ngăm đen )
- Mái tóc của Lan ..........đen mượt.........
- Nước da bạn Liên ..........ngăm ngăm đen..................
- Giếng sâu..........đen ngòm.................
- Chú bé chăn trâu có nước da...................đen giòn...................
Cố gắng học tốt
điền từ đen vào chỗ trông: đen nhánh, đen ngòm, đen giòn, đen đủi, đen kịt, đen láy, đen nhẻm, đen bóng
- da bánh mật............... - người gầy gò.........................
- bầu trời................ - cặp mắt......................
- nước cống............... - mái tóc dài...........................
- mật mũi.................. - hòn than.....................................
cặp mắt đen láy nước cống đen ngòm
mái tóc dài đen nhánh người gầy gò đen đủi
da bánh mật đen giòn
bầu trời đen nhẻm
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm .
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
các bạn gút mh nha
xanh rớt
số đỏ
trắng tay
đen đủi
1 gạch chân dưới 1 từ không thuộc nhóm từ đồng nghĩa với các từ còn lại :
a, xanh lè ; xanh biết ; xanh mắt ; xanh mát ; xanh thắm ; xanh mướt ; xanh rì ; xanh rớt .
b , đỏ au ; đỏ bừng ; đỏ chót ; đỏ son ; sổ đỏ ; đỏ hỏn ; đỏ ngầu ; đỏ ối ; đỏ rực ; đỏ thắm . => sổ đỏ
c, trắng tinh ; trắng toát ; trắng bệch ; trắng mốt ; trắng tay ; trắng ngà ; trắng ngần .
d , đen đủi , đen kịt ; đen xì ; đên bóng ; đen thui ; đen láy ; đen lánh ; đen nhẻm .
Xanh rớt
số đỏ
Trắng tay
đen đủi
mn giúp mik với
Gạch chân từ chỉ màu da trong dãy từ sau và đặt câu với từ đó : xanh thắm, xanh biếc, đỏ mọng, trắng tinh, trắng muốt, đen nhẻm.
Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:
A - Chỉ một thứ bột rất đen
B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được
C - Chỉ màu bột đen đục
D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu
Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:
A - Chỉ một thứ bột rất đen
B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được
C - Chỉ màu bột đen đục
D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu
Từ "đen sì" trong câu: "Một hôm, tôi bắt gặp nó nhào thứ bột gì đó đen sì, trông rất sợ, thỉnh thoảng lại bôi bôi ra cổ tay", có nghĩa là:
A - Chỉ một thứ bột rất đen
B- Chỉ một thứ bột đen, không sử dụng được
C - Chỉ màu bột đen đục
D - Chỉ thứ bột bốc mùi khó chịu
A nhe !
Chắc là vậy á.
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
Bài 4: Trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu đen"?
a/ đen nhẻm b/ đen bóng c/ hồng hào d/ đen lay láy
Câu hỏi 2: Tiếng "tâm" trong từ "tâm hồn" cùng nghĩa với tiếng "tâm" trong từ nào?
a/ trọng tâm b/ trung tâm c/ bạn Tâm d/ tâm trạng
Câu hỏi 3: Từ nào đồng nghĩa với từ "yên tĩnh"?
a/ im lặng b/ vang động c/ mờ ảo d/ sôi động
Câu hỏi 4: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ con kiến b/ kiến thiết c/ kon kiến d/ kiến càng
Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "con hổ"?
a/ con hổ b/ con gấu c/ con cọp d/ con hùm
Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ chỉ "màu xanh"?
a/ màu ngọc lam b/ màu hổ phách
c/ màu xanh lục d/ màu xanh lam
ừ nào là từ ghép trong các từ sau : *
A. đen đủi
B. đen đúa
C. đen đen
D. đen sì