Biết khí A có tỉ khối so với khí X bằng 0,5, biết 1l khí x ở điều kiện tự nhiên thì nặng 1,428g. Xác định khối lượng mol của khí A
Hóa học 8 nha mn
tính khối lượng mol của khí A. biết khí a có tỉ khối so với khí X bằng 0.5. Biết 1 lít khí X ở điều kiên tiêu chuẩn thì nặng 1,428g
BT 1: Xác định khối lượng mol của khí A biết tỉ khối của khí A so với khí B là 1,8 và khối lượng mol của khí B là 30.
BT 2: Biết rằng tỉ khối của khí Y so với khí SO2 là 0,5 và tỉ khối của khí X so với khí Y là 1,5. Xác định khối lượng mol của khí X.
BT1 :
Ta có : \(d_{\dfrac{A}{B}}=\dfrac{M_A}{M_B}=1,8\)
\(\rightarrow M_A=1,8.30=54\)
BT2 :
Ta có : \(d_{\dfrac{Y}{SO2}}=\dfrac{M_Y}{M_{SO2}}=0,5\rightarrow M_Y=0,5.64=32\)
mà \(d_{\dfrac{X}{Y}}=\dfrac{M_X}{M_Y}=1,5\rightarrow M_X=1,5.32=48\)
biết khí A có tỉ lệ khối với X bằng 0,5.Một lít khí X ở (đktc) nặng 1,428 gam.tính khối lượng mol của khí A.
$M_X = \dfrac{1,428}{\dfrac{1}{22,4}} = 32$
$M_A = 0,5.M_X = 32.0,5 = 16(g/mol)$
Biết tỉ khối khí A so với khí B là 0,5; 1 lít khí B (đktc) nặng 2,857 gam. Hãy xác định khối lượng mol của A,B
\(d_{\dfrac{A}{B}}=0,5\Rightarrow\dfrac{A}{B}=\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow2A=B\)
\(n_B=\dfrac{1}{22,4}=\dfrac{2,857}{B}\Rightarrow B=2,857.22,4\approx64\left(g\right)\)
=> A= 64/2 = 32(g)
vậy MA= 32(g)
MB= 64(g)
\(\dfrac{m_C}{m_H} = 6\\ \Rightarrow \dfrac{x}{y} = \dfrac{n_C}{n_H} = 6 : \dfrac{12}{1} = \dfrac{1}{2}(1)\)
Ta có :
\(M_X = \dfrac{3.28 + 2.(12x+y)}{3+2}=16,8.2\\ \Rightarrow 12x + y = 42(2)\)
Từ (1)(2) suy ra : x = 3 ; y = 6
Vậy CTPT cần tìm : C3H6
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
Tính khối lượng mol của chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Yính khối lượng mol của chất khí X. Biết khí X nặng gấp đôi khí Y và khí Y so với tỉ khối không khí bằng 0,586
tính mol khí a biết khí a có tỉ khối so với khí x=0.5 biết 11 khí x ở đktc nặng 1.428g vậy khối lượng khí a là bao nhiêu
Để tính mol khí a, ta cần biết khối lượng khí a.
Theo đề bài, khí a có tỉ khối so với khí x là 0.5. Tỉ khối được định nghĩa là khối lượng của một đơn vị khối lượng của khí a so với khối lượng của một đơn vị khối lượng của khí x.
Vì vậy, ta có thể tính được khối lượng của khí a bằng cách nhân khối lượng của khí x với tỉ khối:
Khối lượng khí a = Khối lượng khí x * Tỉ khối
Trong trường hợp này, khối lượng của 11 khí x là 1.428g.
Vậy: Khối lượng khí a = 1.428g * 0.5 = 0.714g
Vậy khối lượng của khí a là 0.714g.