Những câu hỏi liên quan
Lee Linh
Xem chi tiết
Xem chi tiết
Lê Duy Hoàng
5 tháng 5 2019 lúc 15:31

Mik mai mới thi, xin lỗi mik chưa có

Vậy thì đừng trả lời nữa

Wabayashi Genzo ( Team A...
5 tháng 5 2019 lúc 15:32

ko cho

Một ngôi sao sáng Một bầ...
Xem chi tiết
Nguyễn Khắc Vinh
4 tháng 11 2015 lúc 18:00

mình có hết

tích  nha

Một ngôi sao sáng Một bầ...
4 tháng 11 2015 lúc 18:03

sao các cậu cứ phải **** trước thế các cậu đến đâu vì **** thôi ư vậy thì mình có thể tự làm ko cần mấy người chỉ thích **** giúp nữa

Trần ngọc hân
Xem chi tiết
Đông Phương Lạc
1 tháng 6 2019 lúc 9:05

Trả lời:

Mk học Đặng Thai Mai nhưng em xin giờ làm sao chị nhớ.

Học tốt ~

thai quynh anh
Xem chi tiết
Cinderella
13 tháng 5 2018 lúc 8:03

Đề toán nè bạn

Câu 1Số 65,982 đọc là: (0,5điểm)  

A.

Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám.

B.

Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai.

C.

Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm.

D.

Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai.

Câu 2Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là: (0,5điểm)

A.   1103,67

B.   1300,67

C.   1003,67

D.   1030,67

Câu 3Phần thập phân của số thập phân 23,567 là: (0,5điểm)  

A. 23

B. 567                

C. 67

D. 23,567

Câu 4: Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số: (0,5 điểm)

A.  2

B.  3                    

C.  6          

D.  5

Câu 5: Bốn bạn Bắc, Trung, Nam, Tây khi chuyển từ phân số thập phân ra số thập phân 5/10 = 0,5 bạn nào thực hiện đúng cách: (0,5  điểm)

A. Tây. 5 : 10

B. Nam. 5  10

C. Trung. 5 + 10

D. Bắc. 5 - 10

Câu 6: Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014: (0,5  điểm)

A. 12,012

B. 12,015

C. 012,013

D. 12,006

Câu 7: Kết quả đúng của phép tính 12,876  10 = là: (0,5 điểm)             

A. 1287,6

B. 1,2876

C. 128,76

D. 12876

Câu 8: Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26  thì bạn nào thực hiện cách tính đúng: (0,5  điểm)

A. Xuân làm: 26  13 : 100.

B. Đông làm: 13 - 26 : 100.

C. Thu làm: 13 : 26 : 100.

D. Hạ làm: 13 : 26  100.

Câu 9: 45 phút bằng bao nhiêu giờ ? (0,5  điểm)

A. 0,75 giờ.

B. 750 giờ.

C. 0,075 giờ.

D. 0,57 giờ.

Câu 10Diện tích hình chữ nhật có chiều dài a = 4cm, chiều rộng b = 1,2cm là: (0,5  điểm)

A. 4,08 cm2

B. 4,8 cm2

C. 48 cm2

D. 8,4 cm2

De thi hoc ki 2 lop 5 mon Toan 2018 - TH Tran Thoi 2

Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.

a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông ?.

b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (1,5 điểm)

Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm)

Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán 2018 - TH Trần Thới 2

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Ý đúng

D

C

B

A

A

B

C

D

A

B

C

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 12: Trên một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích là 120m2. Người ta sử dụng một nửa diện tích đó để trồng lúa, phần còn lại trồng ngô.

a. Diện tích đất trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?.

b. Nếu cứ 1m2 thì thu hoạch được 10kg lúa, thì với diện tích trồng lúa như trên thì người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam lúa ?. (1,5 điểm)

Bài giải

Diện tích đất trồng lúa là:

120 : 2 = 60 (m2)

Người ta thu được số ki-lô-gam lúalà:

60  10 = 600 (kg)

Đáp số: 600 kg

 

(0,5 điểm)

 

(1 điểm)

Câu 13: Bạn Tuấn đi học từ nhà lúc 6 giờ và đi với vận tốc là 15 km/giờ thì đến trường lúc 6 giờ 45 phút. Hỏi đoạn đường từ nhà bạn Tuấn đến trường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?. (2 điểm)

Bài giải

Thời gian Tuấn đi hết quảng đường là :

6 giờ 45 phút – 6 giờ = 45 (phút)

Đổi 45 phút = 0,75 giờ

Tuấn đến trường đoạn đường dài là:

15  0,75 = 11,25(km)

Đáp số:  11,25 km

 

 

(0,5 điểm)

(0,5 điểm)

 

(1 điểm)

Câu 14: Mẹ hái được 30 quả cam, con hái được 15 quả cam. Hỏi số cam con hái được bằng bao nhiêu phần trăm số cam mẹ hái được ?. (1 điểm)

Bài giải

Số phần trăm cam con hái được là :

15 : 30 = 50%

Đáp số:  50%

thai quynh anh
13 tháng 5 2018 lúc 8:30

cảm ơn cinderella nhé

Nguyễn Thị Thanh Thủy
27 tháng 5 2020 lúc 23:45

gửi minh de ban

Khách vãng lai đã xóa
hoabinhyenlang
Xem chi tiết
Vũ Hiền Vi
8 tháng 5 2018 lúc 20:15

Bn vào trang web violet.vn thử xem, ở đó có nhiều đề thi lắm luôn 

Vũ Hiền Vi
8 tháng 5 2018 lúc 20:16

Bn vào violet.vn đi

Nguyễn Văn Nguyênn
26 tháng 12 2019 lúc 18:59

đề tiếng anh

Đề 1

Mã đề 1

I. Circle the word of which the underlined part is pronounced differently from the others. (1pt)

1. A. open       B. flower        C. close       D. nose

2. A. tables      B. watches      C. matches    D. houses

3. A. apple       B. map          C. man        D. water

4. A. between     B. behind        C. next        D. me

II. Choose the correct answer for each sentence. (2pts)

1. What ............................. is her hair?

A. color         B. number       C. length       D. name

2. I'd some rice I'm ...............................

A. thirsty        B. thin          C. hungry      D. full

3. ............................... sports do you play?

A. Which        B. What         C. How        D. Who

4. He ..............................very tired and thirsty.

A. feel          B. to feel        C. feeling      D. feels

5. She ............................. her motorbike at the moment.

A. ride          B. rides         C. is riding     D. are riding

6. What is there ............................. lunch?

A . to           B. for          C. in          D. at

7 ................................. rice does his father want?

A. How many     B. How much    C. What       D. Which

8. What would you ..................................?

A. want         B. need         C. do         D.

III. Give the correct form of the verbs in brackets. (1pt)

1. He (feel) ................................. hot and thirsty. He would some cold water.

2. Look! She (play) ................................... football.

3. They (not ride) ................................... a bicycle to school every day. They walk.

4. Lan is hungry. She would (eat) ................................ some noodles.

IV. Match the column A with column B. (2pts)

                        A

              B

        Answer 

1. a bottle of                                      

2. a packet of            

3. a bar of                                        

4. a kilo of                                        

a. cooking oil

b. rice

c. tea                 

d. soap

1. …….

2. …….

3. …….

4. …….

V. Read the text then answer the questions. (2pts)

Lan has three meals a day: breakfast, lunch and dinner. She usually has breakfast at home. She has bread, eggs and milk for breakfast. At school, Lan and her friends have lunch at half past eleven. They often have fish or meat and vegetables for lunch. Lan has dinner with her parents at home at seven o'clock. They often have meat, fish or chicken and vegetables for dinner. After dinner, they eat some fruit and drink tea. Lan s dinner because it is a big and happy meal of the day.

1. How many meals does Lan have a day?

->.................................................................................................................................................

2. Do Lan and her friends have lunch at home?

->.................................................................................................................................................

3. Who does Lan have dinner with?

->.................................................................................................................................................

4. Why does she dinner?

->.................................................................................................................................................

VI. Rearrange the words to make correct sentences. (2pts)

1. doing/ I/ in/ the library/ am/ homework/ my/.

->................................................................................................................................................

2. you/ what time/ go/ school/ do/ to/?

->................................................................................................................................................

3. in/ my father/ often/ the evening/ watches/ television/.

->................................................................................................................................................

4. Ba and his mother/ in/ Are/ living room/ the/?

->................................................................................................................................................

---- The end-----

đề toán

 Đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Toán đề 2
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN THANH OAI
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
MÔN THI: Toán 6
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2,0 điểm) Tính nhanh

a) (42 – 98) – (42 – 12) - 12

b) (– 5) . 4 . (– 2) . 3 . (-25)

Câu 2: (2,0 điểm) Tìm số nguyên x, biết:

a) x – 105 : 3 = - 23

b) |x – 8| + 12 = 25

Câu 3: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:

đề thi giữa hk2 môn toán lớp 6

Câu 4: (3,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox. Vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 500, góc xOz = 1200. Vẽ Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc xOz

a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?

b) Tính số đo các góc: xOm, xOn, mOn?

Câu 5: (1,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

đề thi giữa hk2 môn toán lớp 6

nhớ h

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Thu Huyền
Xem chi tiết
PHAM MINH ANH
25 tháng 3 2018 lúc 20:54

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

PHAM MINH ANH
25 tháng 3 2018 lúc 20:56

I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books              B. pencils                C. rulers                D. bags

2. A. read                B. teacher                C. eat                   D. ahead

3. A. tenth               B. math                  C. brother               D. theater

4. A. has                 B. name                  C. family               D. lamp

5. A. does              B. watches              C. finishes             D. brushes

6. A. city               B. fine                      C. kind                  D.

7. A. bottle           B. job                   C. movie                  D. chocolate

8. A. son                B. come              C. home                 D. mother

II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại

1. A. never               B. usually              C. always             D. after

2. A. orange           B. yellow               C. apple                 D. blue

3. A. see                B. thirsty                 C. hungry               D. hot

4. A. carrot              B. rice                  C. bread                  D. noodle

5. A. face               B. eye                    C. month               D. leg

6. A. you              B. their                      C. his                D. my

7. A. sugar             B. bottle                C. box                 D. tube

8. A. in                   B. but                  C. of                      D. under

III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau

1.She ………………. to the radio in the morning.

A.  listen                B. watches                 C. listens                      D. sees

2. My friend ………………. English on Monday and Friday.

A. not have           B. isn’t have              C. don’t have                D. doesn’t have

3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.

A. hungry              B. thirsty                  C. full                            D. small

4. ………………. do you work? - I work at a school.

A. What               B. Where                C. When                         D. How

5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.

A. post office           B. drugstore            C. bakery                  D. toy store

6. Is this her …………………?

A. erasers            B. books                  C. an eraser                   D. eraser

7. The opposite of “weak” is ………………………………

A. thin                B. small                    C. strong                  D. heavy

8. She doesn’t have ……………….. friends at school.

A. a                 B. some                 C. many               D. much

9. ………………… long or short?

A. Does Mai have hair                B. Is Mai’s hair

C. Does Mai’s hair have             D. Is hair of Mai

10. What does Lien do when ……….. warm?

A. it                B. it’s               C. its               D. they’re

11. ………………. you a drink?

A. What              B. Would               C. Want             D. How

12. I need a large ………….. of toothpaste.

A. bar                  B. can                     C. tube                  D. box

13. What about …………….. to Hue on Sunday?

A. to go                B. go                       C. going                D. goes

14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.

A. four                B. six                    C. eight                   D. ten

15. I usually go swimming in hot …………………..

A. winter            B. autumn               C. day                  D. summer

16. There are …………………. fingers in one hand.

A. two                B. five                C. ten                 D. one

17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.

A. have              B. has                C. are               D. is

18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .

A. hospital               B. post office                 C. restaurant                  D. cinema

19. Vietnam has two main ……………… each year.

A. seasons             B. months                    C. weeks                     D. summers

20. It is twenty – five past …………………….

A. fifty                B. a quarter                 C. four o’clock                      D. eleven

IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau

1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.

2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.

3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.

4. I agree (6)………..… you about that.

5. I the weather (7) ………… June.

6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.

7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.

V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng

Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t

1. She is always on time for the school.

2. She and he goes to work on foot.

3. Ngoc is tall than her sister.

4. Let’s to go shopping!

5. They watch T.V.

6. He comes here with bicycle.

7. How many childs are there in the room?

8. He isn’t understand what you are saying.

9. How much eggs do you want?

10. I’d some tomatos for my breakfast.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?

2. We ……………….. (not watch) television at the moment.

3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.

4. What you……………….. (do) this summer vacation?

- We……………….. (visit) Ha Long Bay.

5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.

6. It often……………….. (rain) in summer.

VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây

1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................

2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................

3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................

4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................

5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................

6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………

7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………

8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………

9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………

Hoàng Thu Huyền
25 tháng 3 2018 lúc 21:00

những cái đề mà năm trc thi í

Thuận Quốc
Xem chi tiết
Hải Ninh
19 tháng 12 2016 lúc 11:37

23 mk ms thi

Nguyễn Tấn Dũng
19 tháng 12 2016 lúc 19:08

roi

Đặng Yến Linh
20 tháng 12 2016 lúc 19:49

v10 mk moi thi

Đinh Vân
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Ngân
15 tháng 2 2017 lúc 21:00

Chắc làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất á. mình nghĩ là 12,7

Đinh Vân
15 tháng 2 2017 lúc 21:04

bạn thi à..nếu thi bạn nói giõ hơn xem

Song Thư
15 tháng 2 2017 lúc 21:06

Chắc là 12,7 đó chị