Hãy tìm nghĩa của từ "đánh" trong các cụm từ sau:
đánh đàn, đánh tiếng, đánh giày, đánh cờ, đánh cá, đánh chén.
Hãy tìm nghĩa của từ ''đánh'' trong các cụm từ sau :
đánh đàn , đánh tiếng , đánh giày , đánh cờ , đánh cá , đách chén.
Đây là Online Math chứ đâu phải Online Vietnamese đâu .
Hãy tìm nghĩa của từ "đánh" trong các cụm từ sau:
A - đánh đàn
B - đánh tiếng
C - đánh giày
D- đánh cờ
E - đánh cá
. G - đánh chén
A - chơi một loại nhạc cụ ( đàn)
B - nói
C - làm sạch giày
D - chơi một môn thể thao ( cờ )
E - bắt ( cá)
G - ăn
A - chơi đàn
B - nói
C - làm sạch giày
D - chơi cờ
E - bắt cá
G - ăn
hok tốt, tk mk nha
A - chơi đàn
B - nói
C - làm mới giày
D - chơi cờ
E - bắt cá
G - ăn
Câu 5 :
Hãy tìm nghĩa của từ "đánh" trong các cụm từ sau:
A - đánh đàn .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B - đánh tiếng ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
C - đánh giày ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
D- đánh cờ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
E - đánh cá ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
G - đánh chén ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
a.Đánh đàn là chơi đàn
b.là nói
c. là chùi giày
d.chơi cờ
e.là câu cá
g.là ăn
Bài 10:
Cho các từ ngữ sau :
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.
a)Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
a,
– Nhóm 1: đánh trống, đánh đàn : làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng : làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
– Nhóm 3 : đánh tiếng, đánh điện : làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn : làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
– Nhóm 5 : Đánh cá, đánh bẫy : làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
– Nhóm 1: đánh trống, đánh đàn : làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
– Nhóm 2 : đánh giày, đánh răng : làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
– Nhóm 3 : đánh tiếng, đánh điện : làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
– Nhóm 4 : đánh trứng, đánh phèn : làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
– Nhóm 5 : Đánh cá, đánh bẫy : làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Bài 10:
Cho các từ ngữ sau :
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.
a)Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
Cho các từ ngữ sau : đánh trống,đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng,đánh cá, đánh đàn,đánh răng, đánh điện, đánh phèn, đánh bẩy.
a, xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau hãy nêu nghĩa từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.
b) Từ đánh ở trên là từ đồng âm hay nhiều nghĩa? Vì sao?
• Nhóm 1: đánh tiếng, đánh điện
=> Làm cho nội dung cần thông báo được truyền đi
• Nhóm 2: đánh giày, đánh răng
=> Làm cho bề mặt bên ngoài đẹp hoặc sạch hơn bằng cách chà xát
• Nhóm 3: đánh trống, đánh đàn
=> Làm cho phát ra tiếng báo hiệu hoặc tiếng nhạc bằng cách gõ hoặc gảy
• Nhóm 4: đánh trứng, đánh phèn
=> Làm cho một vật (hoặc chất) thay đổi trạng thái bằng cách khuấy chất lỏng
• Nhóm 5: đánh cá, đánh bẫy
=> Làm cho sa vào lưới hay bẫy để bắt
Nhớ tích đúng cho mình nha!!!♡
2 bài này thôi ạ
Bài 10:
Cho các từ ngữ sau :
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng , đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.
a)Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên
Bài tập 11
Tìm các hoán dụ trong các ví dụ sau.
a.Một trái tim lớn lao đã giã từ cuộc đời
Một khối óc lớn đã ngừng sống.
(Xuân Diệu)
b. Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác
Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát
(Viễn Phương)
c. Gửi miền Bắc lòng miền Nam chung thủy
Đang xông lên chống Mĩ tuyến đầu
(Lê Anh Xuân)
d. Họ là chục tay sào, tay chèo, làm ruộng cũng giỏi mà làm thuyền cũng giỏi.
(Nguyễn Tuân)
e. Nhân danh ai
Bay chôn tuổi thanh xuân của chúng ta trong những quan tài
(Emily con – Tố Hữu)
bài 2 : cho các từ ngữ sau : Đánh trống, đánh giày , đánh tiếng ,đánh trứng , đánh đàn,đánh cá, đánh răng, đánh bức điện , đánh bẫy .
a) Xếp các từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.
Cho các từ ngữ sau:
Đánh trống, đánh giày, đánh tiếng, đánh trứng, đánh đàn, đánh cá, đánh răng, đánh bức điện, đánh bẫy.
a) Xếp các từ ngữ trên theo nhóm có từ đánh cùng nghĩa với nhau.
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ đã phân loại nói trên.
sao tạo được hình nền hay vậy
bn ấn zô thông tin tài khoản xong nhìn thấy chữ thy ảnh hiển thị zùi bấm zô đóa