Những câu hỏi liên quan
Song tử cá tính
Xem chi tiết
✰๖ۣۜŠɦαɗøω✰
18 tháng 2 2020 lúc 10:43

bạn có thể tham khảo đề MYTS 2018  nhé :

Không có mô tả ảnh.

Không có mô tả ảnh.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Khánh
19 tháng 2 2020 lúc 11:15

lời cảm ơn tưởng chừng đơn giản nhưng nó lại có ý nghĩa vô cùng to lớn trong cs.Một lời cảm ơn chân thành mang lại cho ng nghe một niềm xúc động nho nhỏ, kéo mọi ng lại gắng nhau hơn.Lời cảm ơn cũng thể hiện thái độ, sự biết ơn của mk đối vs ng đã giúp đỡ ta

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Ngọc Khánh
20 tháng 2 2020 lúc 15:10

PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2014-2015

Môn: Ngữ văn 7

Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (1,0 điểm):

Trong bài thơ Thăm lúa của Trần Hữu Thung có đoạn:

Người ta bảo không trông
Ai cũng nhủ đừng mong
Riêng em thì em nhớ

a) Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn trích trên.

b) Chỉ ra các nét nghĩa của mỗi từ trong các từ đồng nghĩa mà em tìm được.

Câu 2 (2,0 điểm):

Viết đoạn văn ngắn (khoảng mười dòng) nêu cảm nghĩ của em về vẻ đẹp và thân phận của người phụ nữ Việt Nam ngày xưa được thể hiện trong bài thơ sau:

BÁNH TRÔI NƯỚC

Thân em vừa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nước non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tấm lòng son.

Câu 3 (7,0 điểm):

Có ý kiến đã nhận xét rằng:

"Thơ ca dân gian là tiếng nói trái tim của người lao động. Nó thể hiện sâu sắc những tình cảm tốt đẹp của nhân dân ta."

Dựa vào những câu tục ngữ, ca dao mà em đã được học và đọc thêm, em hãy làm sáng tỏ ý kiến trên.

PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS

ĐỀ THI CHỌN HSG CẤP TRƯỜNG (LẦN 1)

NĂM HỌC 2015 -2016
Môn: Ngữ Văn 7
Thời gian làm bài: 120 phút

Đề  1:

Câu 1: (3 điểm)

Hãy phân tích giá trị của các biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong khổ thơ sau

"Chiếc thuyền nhẹ hăng như con tuấn mã
Phăng mái chèo mạnh mẽ vượt trường giang
Cánh buồm giương to như mảnh hồn làng
Rướn thân trắng bao la thâu góp gió".

(Quê hương - Tế Hanh)

Câu 2: (3 điểm)

Có ý kiến cho rằng: bài thơ "Sông núi nước Nam" của Lí Thường Kiệt là bản tuyên ngôn độc lập em hãy viết đoạn văn ngắn trình bày suy nghĩ của em về ý kiến trên?

Câu 3 (4 điểm) Cho nhan đề "Không thầy đố mày làm nên", em hãy viết một văn bản ngắn (từ 15 đến 20 câu) nói lên cảm nghĩ của em về mối quan hệ thầy trò.

Câu 4: (10 điểm)

Nhận xét về người nông dân trong văn học Việt Nam trước Cách mạng tháng 8-1945 có ý kiến cho rằng: "Người nông dân tuy nghèo khổ, lam lũ, ít học nhưng không ít tấm lòng".

Bằng hiểu biết của em về nhân vật Lão Hạc trong truyện ngắn cùng tên của nhà văn Nam Cao, hãy làm sáng tỏ ý kiến trên.

Chúc bn thi tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Hoàng Như Uyên
Xem chi tiết
Kẹo dẻo
25 tháng 11 2016 lúc 12:54

Hoàng Như Uyên 3 vòng nữa ms tới

Bình luận (2)
Huỳnh Ngọc Quỳnh Hoa
25 tháng 11 2016 lúc 19:08

hc kì II hoặc cuối kì I ms thj Violympic toán cấp trg` mà, lm j mà lố thế!!!limdimlimdim

Bình luận (0)
Đặng Phan Khánh Huyền
27 tháng 11 2016 lúc 8:19

xong vòng 9 r ms thi bợn ạ. còn sớm

Bình luận (0)
Nenori
Xem chi tiết
Trần Thanh Phương
2 tháng 8 2018 lúc 12:05

Bạn có thể vào tailieu.vn rồi tìm kiếm đề thi về tham khảo nhé 

Học tốt~

Bình luận (0)
khuatthuduong
2 tháng 8 2018 lúc 12:05

mk cũng đang cần

Bình luận (0)
Thu Hà Nguyễn
Xem chi tiết
nguyen thi bao tien
10 tháng 5 2018 lúc 10:06

PART A: LISTENING COMPREHENSION (10pts)

I. Listen to the conversation and decide which statements are true or false. k (v) in the right column. (6pts)

Statements

True

False

1. Mi enjoys collecting glass bottles.

2. She started her hobby four years ago.

3. Her father shares this hobby with her.

4. She thinks collecting glass bottles is difficult.

5. She can make flower vases or lamps from these bottles.

6. She will continue her hobby in the future.

 

II. You will hear a woman asking for information about the city bus tour. Listen and complete the answers 7-10. (4pts)

City Bus Tours

Bus Tours depart every (7) _________  minutes.

Last tour departs at (8) __________.

ket prices:      + Adults:     £10 

                            + Children:  £ 5

Tour Bus Office Address:  (9) __________________  Street.

Buses leave from the (10) _________ Hall.

PART B: PRONUNCIATION, VOCABULARY AND GRAMMAR

III. Choose the word A, B, C or D whose underlined part is pronounced differently from the others. (4pts)

11. A. pick               B. ticket                C. rock                     D. vacation

12. A. start              B. minutes             C. measure               D. sick

13. A. together         B. guess               C. regular                  D. teenager

14. A. knife              B. socket              C. desk                      D. bookshelf

IV. Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. (10pts)

15. This papaya is green. It is not __________.

A. small                   B. yellow               C. good                       D. ripe

16. I didn't go to the cinema yesterday and Lan __________.

A. doesn't, either       B. didn't, neither     C. didn't, either            D. wasn't, either

17. Would you to go to the movies tonight? - __________

A. Yes, I do               B. Yes, I would      C. Yes, I'd love to         D. Yes, please

18. Some people play video games at home. __________ play them in arcades.

A. Others                   B. Other               C. Another                   D. Each other

19. Hoa is reading short stories __________ Jack London.

A. of                          B. from                 C. by                           D. with

20. She was __________ of watching television.

A. interested               B. tired                 C. tiring                       D. pleased

21. My new shoes don't __________ me very well. They are too big.

A. suit                        B. match              C. fit                           D. agree

22. Mary and I are looking forward __________ our old friend.

A. of seeing                B. for seeing         C. to see                    D. to seeing

23. There are two churches in the town and __________ of them are extremely old.

A. both                       B. each                C. all                          D. most

24. I'm going to a wedding on Saturday. __________ is getting married.

A. A friend of me         B. A friend of mine C. One my friend        D. A friend of I

V. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (10pts)

25. I remember (meet) him somewhere.

26. You look tired. Sit down and I (make) you a cup of tea.

27. I'm trying (finish) my work. Please, stop (talk).

28. She paid for her ket and (leave).

29. You look worried. What you (think) about?

30. Everything (look) strange to newcomers.

31. My friend asked me (not tell) to anyone about it.

32. After (leave) school, John (find) it very difficult to get a job.

VI. Give the correct form of the words in brackets to complete the sentences. (10pts)

33. He tried to learn Chinese but he was ___________.                                         (SUCCESS)

34. He will never forget his happy ___________.                                                   (CHILD)

35. How is your grandfather? – He is much ___________ today.                             (WELL)

36. I watch TV every day because it is very ___________.                                     (INFORM)

37. We must keep our environment ___________.                                                  (POLLUTE)

38. They canceled all the ___________ because of the fog.                                    (FLY)

39. I'm going to the shop for a rice ___________. What brand do you recommend?   (COOK)

40. Every ___________ in my neighborhood has at least one TV set.                      (HOUSE)

41. I can do all of these exercises ___________.                                                   (EASY)

42. His ___________ of some words is not correct.                                                (PRONOUNCE)

VII. Supply the missing prepositions. (5 pts)

43. I couldn't meet Mary because she was ________.

44. It won't be very long. I'll be back ________ ten minutes.

45. Please, translate this arle ________ English for me.

46. My brother is much better ________ gardening than me.

47. Sam Son beach is always crowded ________ tourists in the summer.

Bình luận (0)
Hà Nguyễn Hạnh Nguyên
10 tháng 5 2018 lúc 10:11

PART A: PHONES: (5 points).

I. Choose the word whose underlined part pronounced differently from that of the others by circling A, B, C or D.

1. A. nervous              B. scout                C. household             D. mouse

2. A. last                      B. taste                 C. fast                       D. task

3. A. improved             B. returned           C. arrived                  D. stopped

II. Choose the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C or D .

1. A. comfort               B. nation               C. apply                      D. moment

2. A. medical              B. advise               C. vegetables             D. physical

PART B: VOCABULARY AND GRAMMAR:

I. Circle the best answer A, B, C or D to complete the following sentences: (10 points).

1. Most people enjoy .......................to different parts of the world.

A. to travel                B. travel                 C. traveling                   D. traveled

2. ....................... time do you spend learning English every day?

A. How much           B. How many         C. How long                 D. How often

3. This orange tastes ........................

A. sweetly                B. sweety               C. sweet                      D. sweets

4. Every one had ....................... at the picnic.

A. good time            B. a good time        C. good times             D. better time

5. Would you to .......................for a walk later?

A. have                   B. make                    C. do                         D. go

6. Please don’t ....................... so much noise.

A. go                        B. make                    C. do                       D. take

7. Is there anything good.......................TV tonight?

A. on                        B. in                           C. near                  D. at

8. My mother doesn’t coffee and .......................

A. neither do I            B. neither I do             C. either do I                 D. I don’t too

9. Wear your hat. It will .......................your head.

A. protect                  B. defend                     C. secure                      D. guarantee.

10. The news on TV last night...........................very good.

A. was                        B. has                       C. were                          D. be

11. My father often drives his car ______ a speed of 50 kilometres an hour.

A. with                        B. on                          C. in                              D. at

12. Water never runs ______.

A. downhill                   B. uphill                    C. upside                      D. downside

13. It will be ready _______ two weeks.

A. for                            B. on                       C. in                               D. to

14. His parents were _______ poor to send him to school.

A. too                            B. much                  C. so                            D. very

15. It took ______ time to learn this lesson.

A. so many                   B. so                        C. so much                   D. such

16. He can’t buy that car because he has ______ money.

A. a lot of                      B. a little                  C. little                          D. few

17. It is ______ book that just a few people it.

A. so an old                  B. so old                  C. such old                   D. such an old

18. Unless you ______ quiet, I’ll go out.

A. don’t keep                 B. keep                   C. kept                         D. didn’t keep

19. How far is it from your house to your school? - “ ________”

A. I take 20 minutes to get to my school.

B. It took 20 minutes to get to my school.

C. It takes me 20 minutes to get to my school.

D. It took me 20 minutes to get to my school.

20. How often do you go to the post office? - “ _________”

A. two a week                    B. twice a week                C. two times a week               D. second time a week

II. Give the correct form of the verbs in brackets.

1. What you (do)…………at the moment? I (watch) ………….T.V.

2. We (not buy)................a book yesterday.

3. You must (do) ......................your homework before watching TV.

4. How much it ( cost ) …………….to mail a latter to England?

5. I will send him the message as soon as he (return)………………

6. A little girl can’t spend all her time (listen) ……………..to stories.

7. Hong and Nam (be )............ absent from class yesterday?

8. When my sister and I (live)................in Hue we (visit)............... a lot of interesting places.

III. Fill in the blank with one suitable preposition.

1. Life ……….the city is .different from that in the country.

2. Trang received a letter …………her aunt last week.

3. Eating too much candy is bad …………you.

4. Bao is very good ………………fixing house hold appliances.

5. We usally go fishing ………….summer.

6. They always go to school …………foot.

7. There are some English books ……….. the back of the library.

8. My school team took part …………… walking competition last year.

9. Please, come ……………….. It is cold outside.

10. Mr. Long is having a meeting ………….8.00 and 10.00 am today.

IV. Give the correct form of the words in parentheses. (10 points).

1. She often feels …………………when she gets bad marks. (happy)

2. My stomachache ....................... after I took the tablets. (appear)

3. My favorite subject at school is physical…………….. (educate)

4. Do you know that video games may be .................? (addict)

5. Catching the common cold is ................for everybody. (please)

6. Hoa is the most…………………………. girl in her class. (beauty)

7. My father has a ...................…computer. He often brings it with him when he’s away on business. (port)

8. Some of the children …….boys, play marbles when there is a break. (main)

9. My sister has a big……………………….….of stamps. (collect)

10. I have ....................time to play than my friends(little)

Bình luận (0)
Nu Hoang Bang Gia
Xem chi tiết
Công Chúa Lấp Lánh
5 tháng 6 2018 lúc 9:24

mk có nè

Bình luận (0)
Công Chúa Lấp Lánh
5 tháng 6 2018 lúc 9:24

lớp 6 trường nào bạn ơi

Bình luận (0)
thu hien
5 tháng 6 2018 lúc 9:25

1: (2,0 điểm) Tính bằng cách hợp lí nhất:

a/173 + 85 + 227                          b/43.35 + 43.65

c/1 + 3 + 5 +….+ 97 + 99              d/  5.25.2.16.4

2: (2,5 điểm)

a) Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 15?
b) Viết tập hợp B các tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 nhưng nhỏ hơn 16 bằng hai cách?
c) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giữa tập hợp A và tập hợp B.

3:(3,0 điểm) Tìm x, biết:

a/  x – 15 = 3                           b/ 2.x + 12 = 36

c/(x + 21) : 8 + 12 = 21           d/ ( 3.x – 18).( x – 9) = 0

4:(1,5 điểm)

Một hình chữ nhật có chu vi là 48 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Tìm chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật đó.

5:( 1,0 điểm)Cho 100 điểm A1, A2, A3,…., A100 trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.Cứ qua hai điểm ta kẻ đư­ợc một đ­ường thẳng.

Tính số đường thẳng kẻ đư­ợc?

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2015- 2016

MÔN: TOÁN Lớp 6

 Nội dung 
1:  (2,0đ)a/ 173 + 85 + 227 = (173 + 227) + 85 = 400 + 85 = 485

b/  43.35 + 43.65 = 43. (35 + 65) = 43. 100 = 4300

c/  1 + 3 + 5 +….+ 97 + 99

Số số hạng = (99 -1): 2 + 1= 50 ( số hạng)

1 + 3 + 5 +….+ 97 + 99 = (1 + 99). 50: 2 = 2500

d/ 5.25.2.16.4 = ( 5. 2).(25.4). 16= 10.100.16 = 16000

 

0.5

2:  (2,5đ)a/  A = {4; 6; 8; 10; 12; 14}
b/  B = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}B = {x ÎN / 2 ≤ x < 16 }
A ÌBc/ C = {0; 1; 2; 3; 4;…….. } ; Tập hợp C có vô số phần tử.
 

0.5

3:  (3,0đ)a/ x = 15 + 3 = 18

b/ 2.x + 12 = 36

2.x         = 36- 12

2.x         = 24

x         = 24: 2

x         = 12

c/(x + 21) : 8 + 12 = 21

(x+ 21) : 8 = 21- 12

(x+ 21) : 8 = 9

x+ 21= 9.8

x + 21 = 72

x       = 72- 21= 51

d/  ( x + x + …+ x) + ( 1 + 2 + 3 +….+ 10) = 165

10x + 55 = 165

10x         = 165 – 55

10x         = 110

x         = 110: 10 = 11

 

 

 

 

 

 

4:

(1.5đ)

Nửa chu vi là 48 : 2 = 24 m
Lâp luận chiều rộng là 8mChiều dài là 8 . 2 = 16mDiện tích hình chữ nhật là 8 . 16 = 128m2

Đáp số: Chiều dài: 16m;Chiều rộng: 8m; Diện tích: 128 m2

 
5:  (1,0đ)

Chọn 1 điểm, qua điểm đó và từng điểm trong 99 điểm còn lại ta vẽ được 99 đường thẳng. Làm như vậy với 100 điểm, ta được 99.100 đường thẳng. Nhưng mỗi đường thẳng đã được tính hai lần, do đó tất cả chỉ có 99.100 : 2 = 4950 đường thẳng.

ôn:  Ngữ văn 6 – Thời gian 90’

I TRẮC NGHIỆM (2đ): Chọn đáp án đúng nhất trong các câu trả lời sau:

1. Dòng nào nói đúng nhất chủ đề của truyện Thánh Gióng.

A. Nguồn gốc và chiến công của người anh hùng.

B.Sức mạnh của tinh thần đoàn kết.

C.Đánh giặc cứu nước

D.Vai trò của nhân dân

2. Các truyện cổ tích thường được trình bày theo phương thức biểu đạt nào?

          A. Miêu tả          
C.Miêu tả và tự sự
          
B.Tự sự
           
D.Tự sự và biểu cảm.

3. Kết thúc truyện, Thánh Gióng bay về trời.. Chi tiết này nói lên điều gì?

A. Thể hiện Gióng không muốn ở lại trần gian.

B.Thể hiện Gióng đã hoàn thành nhiệm vụ Ngọc Hoàng giao, và Gióng không ham lợi danh quyền thế.

C.Vì Gióng ăn quá khỏe, trần gian không thể đử sức nuôi Gióng.

D.Cả ba đáp án trên đều sai.

4. Nghe thấy tiếng sứ giả rao tìm người tài giúp nước, Thánh Gióng cất tiếng gọi:

 “ Mẹ ra mời sứ giả vào đây…”. Câu nói của đứa trẻ lên ba  thần kì này có ý nghĩa gì?

A. Là Câu nói yêu nước,xin được giết giặc cứu nước .

B.Câu nói xin ân huệ của nhà vua.

C.Là câu nói nhờ mẹ giúp đỡ.

D.cả ba ý kiến trên đều đúng.

5. Ý nghĩa tượng trưng của nhân vật Sơn Tinh là lực lượng cư dân Việt cổ đắp đê chống lũ lụt, là ước mơ chiến thắng thiên tai của ngườn xưa được hình tượng hóa.

A .Đúng.

B.Sai.

6. Dòng nào sau đây không nói đúng vai trò của hành động bốc núi, chuyển đồi của Sơn Tinh để chặn nước dâng cuồn cuộn của Thủy Tinh ?

A. Tạo ra thử thách để nhân vật bộc lộ tài năng.

B.Gây hứng thú cho người đọc, người nghe.

C.Gây cười

DLà ước mơ chiến thắng thiên tai của người xưa được hình tượng hóa.

7. Các từ sau đây từ nào không phải là từ Hán Việt?

A. Cầu hôn

B.Sính lễ.

C.Tráng sĩ

D.Cưới gả.

8. Câu trả lời nào đúng nhất cho câu hỏi: tự sự là gì?

A. Là trình bày diễn biến sự việc.

B.Là phương thức trình bày một chuỗi các sự việc và kết cục của chúng..

C.Là phương thức trình bày một chuỗi các sự việc, sự việc này dẫn đến sự việc kia, cuối cùng dẫn đến một kết thúc, thể hiện một ý nghĩa.

D.Là yếu tố hoang đường ,không có thực, giúp cho câu chuyện thêm hấp dẫn. 

II TỰ LUẬN (8Đ)

1 ( 2 điểm)

Xếp các từ sau thành 3 nhóm ( từ đơn, từ ghép, từ láy ):

      Núi đồi, rực rỡ, đẹp đẽ, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, bánh kẹo, học hành.

2: ( 6 điểm) Hãy tả lại một người mà em yêu quý nhất.

Chúc bạn hok tốt nha!

Bình luận (0)
Nguyễn Huyền My
Xem chi tiết
Dieu Ngo
11 tháng 9 2016 lúc 16:48

1. Cho biểu thức: 

A= (x+1/x2+4x+4  -  x-1/x2-4)× x×2/3

a. RG A

b. Tính giá trị của A khi |2x-1|=3

c. Tìm giá trị nguyên của x để B=A(x-2) € Z

2. Đường sông từ A→B ngắn hơn đường bộ từ A→B là 10km. Đường đi từ A→B canô hết 3h20', ô tô đi hết 2h. Biết v canô < v ô tô 17km/h. Tính v canô.

3. Giải pt_bất pt:

a. x+3/x+1  +  x+5/x  =2

b. |2x-7|=4-3x

c. 2(4-2x)+5<=15-5x

d. 1+  x+1/3  >  3x-1/6  -2

4. Cho hv ABCD. Gọi E là 1 điểm € BC qua A kẻ Ax vuông góc với AE cắt CD tại F.

a. CMR:AE=AF

b. Tr.tuyến AI của ▲AEF cắt CD tại K. Qua E kẻ đt // AB cắt AI tại G. CMR: tứ giác EKFG là h.thoi.

c. CMR: AE2= FK.FC

d. CMR: khi E thay đổi trên BC thì P▲EKC ko đổi.

5. Cho a+b+c=1. CMR: a2+b2+c2>=1/3

Bình luận (2)
Dieu Ngo
11 tháng 9 2016 lúc 16:56

Viết bài văn bàn luận về 1 tệ nạn xã hội của thế hệ trẻ hiện nay (nghiện trò chơi điện tử, cờ bạc, thuốc lá...)

Bình luận (0)
oOo_tẤt cẢ đà Là QuÁ KhỨ...
11 tháng 9 2016 lúc 20:25

trườq mk chưa thi. nhưq mk moq trườq hk tổ chức thi khảo sát đầu năm

Bình luận (2)
Đinh Như Quỳnh
Xem chi tiết
Vicky Linh Nguyễn
3 tháng 9 2016 lúc 7:40

http://dethikiemtra.com/khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-6 đây là link bạn nha :)k mình

Bình luận (0)
~♥♥Nhok_#Đanh_# Đá♥♥~
Xem chi tiết
❥︵Duy™
26 tháng 12 2018 lúc 18:55

Nếu bạn muốn biết thì phải học đi học cho tốt vào mà để mai thi nhé

..............học tốt...............

Chúc bạn thi tốt nhé

Bình luận (0)
Đỗ Hằng
26 tháng 12 2018 lúc 19:00

hôm nay mk mới làm xong đễ lắm ko cần lo đâu

Bình luận (0)
~Mưa~
26 tháng 12 2018 lúc 19:08

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 THÍ ĐIỂM (NĂM HỌC: 2017-2018)

KNOWLEDGE (KIẾN THỨC)

◙ UNIT 1:

1. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)

a. Form

* Tobe: is, am, are

(+) S + is/ am/ are + O/ N.

(-) S + isn't/ am not/ aren't + O/ N.

(?) Is/ Are + S + O/ N ?

Yes, S + is/ am/ are.

No, S + isn't/ aren't/ am not.

Ex. She (be) is twelve years old.

Ex. I (not be) am not in Dong Truc.

Ex. Is she (be) twelve years old?

Yes, she (be) is.

* Nomal verb (động từ thường):

(+) S + V(s, es) + O

Ex.He ( live) lives in Can Kiem.

They (live) live in Can Kiem.

(-) S + don't/ doesn't + V + O

Ex.He ( not live) doesn't live in Binh Phu.

They (not live) don't live in Can Kiem.

(?) Do/ Does + S + V + O?

Yes, S + do/ does.

No, S + don't/ doesn't.

Ex. Does He (live) live in Binh Phu?

Do They (live) live in Can Kiem?

Usage (cách dùng): Thì hiện tại đơn dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên, thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính quy luật.

b. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn:

- Trạng từ chỉ tần suất: always, usually, often, sometimes, rarely, seldom, never.

- Các trạng từ chỉ thời gian: every + time (every day), today, nowadays, Sundays.

2. The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)

a. Form

(+) S + tobe(am/ is/ are) + V-ing

(- ) S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t) + V-ing

(?) Tobe + S + V-ing…?

Yes, S + tobe(am/ is/ are).

No, S + tobe + not (‘m not/ isn’t/ aren’t)

b. Usage (cách dùng): Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả 1 hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

c. Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn:

Adverbs: now, at the moment, at present, right now

Verbs: Look! Watch!/ Listen!/ Be (careful/ quiet)!

Answer questions with “Where”

◙ UNIT 2:

1. There is.... / there are.... (có)

a. There is

(+) There is + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).

danh từ không đếm được

Ex. There is a book on the table.

There is some milk in the bottle.

(-) There isn't + a/ an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place).

danh từ không đếm được

Ex. There isn't a knife on the table.

There isn't some coffe in the cup.

(?) Is + there + a/an + n (danh từ số ít) + (in/ on/ at..... + place)?

danh từ không đếm được

Yes, there is/ No, there isn't.

Ex. Is there a knife on the table? Yes, there is.

Is there some coffe in the cup? No, there isn't.

2. Prepositions of place (các giới từ chỉ nơi chốn)

a. In front of: phía trước

Ex: I am standing in fron of your apartment. Please open the door

(Tôi đang đứng trước cửa nhà em. Làm ơn mở cửa)

In front of me was a strong man with a big stick in his hands

(Trước mặt tôi là một người đàn ông lực lưỡng với một cây gậy lớn trong tay)

You should stand in front of a mirror and look at yourself before ask me for a conversation

(Cậu nên đứng trước gương và nhìn lại chính mình trước khi muốn có một cuộc nói chuyện với tôi)

b. Behind: Đằng sau

Ex: He told something bad about me behind my back.

(Anh ta nói xấu sau lưng tôi)

I wonder who he is behind the mask

(Tôi tự hỏi anh ta là ai đằng sau lớp mặt nạ.)

Behind that factory is a place to produce opium

(Đằng sau nhà máy đó là nơi sản xuất thuốc phiện.)

c. Between: ở giữa

Ex: Between my house and his house is a long way

(Giữa nhà tôi và nhà anh ấy là một đoạn đường dài)

What will you choose between Canada and Germany?

(Bạn sẽ chọn Canada hay Đức?)

The war between two countries brings us many disadvantages.

(Cuộc chiến giữa hai quốc gia đem lại cho chúng ta nhiều bất lợi.)

d. Across from/ opposite: Đối diện với…

Ex: I live across from a book store.

(Tôi sống đối diện với nhà sách.)

The players stand opposite each other and shake hands before begin the game.

(Người chơi đứng đội diện nhau và bắt tay trước khi bắt đầu trận đấu.)

In the opposie of the table is my best friend.

(Phía bên kia bàn là bạn thân của tôi.)

e. Next to/ beside: kế bên

Ex: Next to Sandra’s house is Disney Park. I’m so jealous with her.

(Kế bên nhà của Sandra là công viên Disney. Tôi vô cùng ghen tỵ với cô ta.)

Don’t worry, I always stand beside you. Nothing can changes our friendship.

(Đừng lo, tôi sẽ luôn ở bên cạnh cậu. Không điều gì có thể thay đổi tình bạn của chúng ta.)

He walked beside me on the way back home, we talked and laughed about everything around us.

(Anh ấy đi bộ bên cạnh tôi trên đường về, chúng tôi nói chuyện và cười đùa về mọi thứ xung quanh chúng tôi.)

f. Near/ close to: Gần đó (nó có ý nghĩa giống với next to/ beside nhưng giữa hai vật thể này có một khoảng cách nhất định)

Ex: The check-in desk is near the front door.

(Bàn đăng ký gần cửa trước.)

My house near a high school and a cinema.

(Nhà tôi gần trường học và rạp chiếu phim.)

He sat close to his wife and they said nothing.

(Anh ta ngồi gần vợ mình và họ không nói gì cả.)

g. On: Ở trên

Ex: Your English book is on the table.

(Sách tiếng Anh của bạn ở trên bàn.)

On the top of mountain, we thought I can saw all the world.

(Trên đỉnh núi, tôi đã nghĩ mình có thể nhìn ngắm cả thế giới.)

Excuse me, you are sitting on my coat.

(Xin lỗi, bạn đang ngồi trên áo của tôi.)

The picture is hung on the wall.

(Bức ảnh được treo trên tường.)

I often take a short nap on the floor.

(Tôi thường ngủ trưa ở trên sàn nhà.)

Look. William is on TV. He is so handsome, isn’t he?

(Nhìn kìa, William đang trên tivi. Anh ấy thật đẹp trai, phải không?)

I’m on phone. Please wait a moment.

(Tôi đang nói chuyện điện thoại, làm ơn đợi một chút.)

I love going to school on bus.

(Tôi thích đi đến trường bằng xe buýt.)

h. In: Ở trong

Ex: They have discussed in the meeting room for 2 hours.

(Bọn họ đã tranh luận trong phòng họp suốt 2 tiếng đồng hồ.)

Are you sure there is no sugar in my coffee?

(Anh có chắc là không có đường trong cà phê của tôi không?)

You always in my mind, I can’t help myself stop thinking about you.

(Em luôn ở trong tâm trí anh, anh không thể không nghĩ đến em.)

I have been living in Canada for 10 years.

(Tôi đã sống ở Canada trong 10 năm liền.)

Look at the man in this picture. He is my brother-in-law.

(Nhìn người đàn ông trong ảnh này xem. Anh ta là anh rể của tôi đấy.)

i. At: Ở…

- At dùng để chỉ những địa điểm chính xác, cụ thể

Ex: I am waiting a bus at the bus stop. What’s up?

(Tôi đang đợi xe buýt ở trạm xe buýt. Có chuyện gì vậy?)

I stayed at home yesterday and watched movie.

(Hôm qua tôi ở nhà và xem phim.)

- Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc

Ex: I met him at my birthday party and we fell in love with each other.

(Tôi gặp anh ấy ở bữa tiệc sinh nhật của tôi và chúng tôi đã yêu nhau.)

- Chỉ những địa điểm mà người ta tới đó để làm những việc cụ thể (khám chữa bệnh, học hành, đọc sách, xem phim,..): at hospital, at school, at library, at movie theater,…

Ex: 3 o’clock yesterday? I was reading at library. Why?

(3 giờ hôm qua à? Tôi đang đọc sách ở thư viện. Sao vậy?)

I’m working as a doctor at a local hospital.

(Tôi đang làm bác sĩ ở một bệnh viện địa phương)

- Ngoài ra chúng ta còn có ví dụ: She sat at the table.

(Cô ấy đã ngồi lên bàn.)

l. Above/ over: ở trên, cao hơn cái gì đó

Ex: Her apartment is above mine.

(Căn hộ của cô ấy ở phía trên của tôi.)

There is a ceiling above my head.

(Có một cái quạt trần trên đầu tôi.)

They put a sun umbrella over the table so I wouldn’t get hot.

(Họ đặt một cái dù che nắng trên bàn nên tôi sẽ không thấy nóng.)

- “Over” còn có nghĩa sự bao phủ bề mặt một cái gì đó, thường dùng với từ “all” All over

Ex: There wine all over the floor.

(Rượu đổ đầy sàn nhà.)

m. Under/ below: Ở dưới, thấp hơn cái gì đó

Ex: Under my car is a little cat. It’s so lovely

(Phía dưới xe hơi cửa tôi là một chú mèo nhỏ. Nó rất dễ thương)

You can stand under my umbrella

(Bạn có thể đi chung dù với tôi)

How long people can stay under the water?

(Con người ở dưới nước được bao lâu?)

n. From: từ nơi nào đó

Ex: Where do you come from?

(Bạn đến từ đâu?)

Diamond was born from a high temperature and high pressure

(Kim cương được sinh ra từ nhiệt độ cao vào áp suất lớn)

How far from your house to school?

(Nhà bạn cách trường bao xa?)

What time does the train from Santarbuge arrive?

(Mấy giờ thì tàu từ Santarbuge tới nơi?)

◙ UNIT 3:

1. Describe appearance with "be" (miêu tả hình dáng với "be")

Ex. He is tall and handsome.

(+)

I

+ am

+ adj

You/ we/ they/ Lan and Na

+ are

She/ He/ It/ Lan

+ is

Ex. They aren't fat.

(-)

I

+ am not

You/ we/ they/ Lan and Na

+ aren't

+ adj

She/ He/ It/ Lan

+ isn't

Ex. Is she beautiful?

(?)

Am

I + adj?

- Yes, you are/ No, you aren't

Are

you/ we/ they/ Lan and Na + adj

- Yes, you/ we/ they are/ No, you/ we/ they aren't

Is

She/ He/ It/ Lan + adj

- Yes, she/ he/ it is/ No, she/ he/ it isn't.

2. Describe appearance with "have"(miêu tả hình dáng với "have")

Ex. She has an oval face.

(+)

I/ you/ we/ they/ Lan and Na + have (a/ an) + adj + noun.

He/ She/ It/ Lan + has (a/ an) + adj + noun.

Ex. He doesn't have beard. ( Ông ấy không có dâu quai nón)

(-)

I/ you/ we/ they/ Lan and Na + haven't (a/an) + adj + noun.

He/ She/ It/ Lan + hasn't (a/ an) + adj + noun.

Ex. Does she have small nose?

Do + I/ you/ we/ they + have (a/ an) + adj + noun?

- Yes, I/ you/ we/ they do

- No, I/ you/ we/ they don't.

Does + she/ he/ it + have + (a /an) + adj + noun?

- Yes, he/ she/ it does

- No, he/ she/ it doesn't.

3. The present continuous for future ( Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả ý tương lai)

- Cấu trúc và cách sử dụng xem lại bài 1.

- Ngoài những cách dùng cơ bản của thì HTTD đã giới thiệu ở bài 1, chúng ta còn dùng thì này để nói về kế hoạch hoặc dự định trong tương lai.

Ex: Tomorrow evening, my best friend is having a party in her house.

They aren't coming here next weekend.

* Chú ý: Chúng ta còn dùng cấu trúc "be going to + V" (sẽ làm gì) để nói về dự định trong tương lai gần.

Ex. He is going to work in England next month.

I and my mother are going to Da Lat for vacation.

◙ UNIT 4:

I. Comparative (So sánh hơn)

1. short adj and long adjective:

* Tính từ ngắn (short adjective): là tính từ có một âm tiết.

Ex. good, small, hot, thin,…

* Tính từ dài (long adjective): là tính từ có từ hai âm tiết trở lên.

Ex. expensive, skillful, beautiful,….

a. Comparative with short adjective:

S1 + be (is/ am/ are) + short adj-er + than + S2

Ex. I'm taller than my brother.

b. Comparative with long adjective:

S1 + be (is/ am / are) + more + long adj + than + S2

Ex. This dress is more expensive than my dress.

* Note:

- Tính từ có hai âm tiết kết thúc bằng "y" thì ta đổi "y" thành "i" rồi thêm "er".

Ex. happy - happier easy - easier

- Tính từ kết thúc bằng "e" thì chỉ thêm "r"

Ex. large - larger

- Nếu tính từ ngắn có một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "er".

Ex. hot - hotter thin - thinner.

- Một vài trường hợp là tính từ bất quy tắc:

adjective

comparative

meaning

good

better

tốt, hay, giỏi

bad

worse

xấu, tồi tệ

little

less

ít

many/ much

more

nhiều

far

father/ further

xa

II. GIVING DIRECTIONS (Hỏi và trả lời về chỉ đường)

1. Asking the way:

Khi hỏi đường, chúng ta có thể dùng các cấu trúc câu hỏi sau:

- How do I get to + …………………..?

- Can/ Could you tell/ show me the way to + ………………..?

- Do you know where the + ………………….. + is?

2. Giving the way ( chỉ đường):

Khi chỉ đường chúng ta có thể dùng các câu và cụm từ sau:

- turn left/ right: rẽ trái/ phải.

- go straight: đi thẳng.

- go south/ east/ north/ west: đi về phía nam/ đông/ bắc/ tây.

- go along: đi dọc theo.

- go one block: đi qua 1 tòa nhà.

- go pass: đi qua.

- cross: băng qua.

- It's around…: Nó ở xung quanh…..

- Take the first/ second street on the left/ right: rẽ trái/ phải ở đường thứ nhất/ hai.

- It's next to….: Nó ở bên cạnh…..

- It's at the end of …… : Nó ở cuối…..

- It's opposite…… : Nó đối diện…..

- It's on your left/ right: Nó ở bên tay trái/ phải của bạn.

- Turn right a t the crossroad: Rẽ phải ở ngã tư.

◙ UNIT 5:

I. Superlative (so sánh hơn nhất)

1. Superlative with short adjectives:

Ex. My brother is the tallest person in my family.

S1 + tobe + the short adj+ est + noun + (in/ of..............+ n)

Superlative with long adjectives:

Ex. This dress is the most expensive dress in this shop.

S1 + tobe + the most + long adj+ est + noun + (in/ of..............+ n)

3. Note:

- Tính từ từ hai âm tiết kết thúc bằng "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thế "est"

Ex. happy - happiest easy - easiest

- Tính từ kết thúc bằng "e" thì chỉ thêm "st"

Ex. large - largest

- Nếu tính từ ngắn có một nguyên âm đứng giữa hai phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm "est"

Ex. hot - hottest thin - thinnest

- Một vài trường hợp là tính từ bất quy tắc:

Adjective

Superlative

Meaning

good

the best

tốt, hay, giỏi nhất

bad

the worst

xấu, tồi tệ nhất

little

the least

ít nhất

many/ much

the most

nhiều nhất

far

the farthest/ furthest

xa nhất

II. Modal verb: must

- Đồng từ khuyết thiếu must (phải) được dùng để đưa ra một mệnh lệnh, sự cấm đoán.

Ex. You must finish your homework before going to bed.

He must arrive here on time.

- Khi phủ định, chúng ta chỉ cần thêm " not" sau động từ "must". Có thể viết tắt là mustn't.

Ex. You mustn't play with fire

He mustn't tobe late.

Chú ý:

- NGoài động từ must thì các động từ khuyết thiếu thường gặp: can (có thể), should (nên), may - might (có lẽ), ....

- Động từ khuyết thiếu không cần chia ở ngôi thứ ba số ít: I must; She must; He must;...

- Không có hình thức nguyên thể hay quá khứ phân từ giống như các động từ khác.

- Động từ chính đứng sau không chia, ở dạng nguyên thể ( có hoặc không có "to").

Ex. They must follow the rules.

- Không cần trợ động từ trong câu hỏi, câu phủ định. Vì bản thân từ " must" đã là một trợ động từ.

Ex. What must I do now ?

◙ UNIT 6:

1. The future simple:

a. Form:

(+) S + will + V + O

(-) S + will not (won't) + V + O

(?) Will + S + V + O?

Yes, S + will

No, S + won't

Wh + will + S + V?

S + will + V + O

Ex. My dad will cook lunch for my family tomorrow.

b. Usage:Thì tương lai đơn giản dùng để:

- Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ex. Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ đi với bạn.)

Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị.

I will come back home to take my document which I have forgotten. (Tôi sẽ về nhà để lấy tài liệu mà tôi để quên.)

Ta thấy đây cũng là một quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói.

- Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.

Ex. I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)

Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)

- Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.

Ex. I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)

Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà phê được không?)

Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

- Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

Ví dụ:

- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)

Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.

c. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- Next day: ngày hôm tới

- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

- perhaps: có lẽ

- probably: có lẽ

2. Advice (lời khuyên):

Cách dùng “should/ shouldn’t” (nên/ không nên)

a) Cách thành lập

Câu khẳng định:

Chủ ngữ (S) + should + động từ (v)

Ex: You should see a doctor. Bạn nên đi khám bác sĩ.

Câu phủ định:

Chủ ngữ (S) + shouldn’t + động từ (v)

Ex: You shouldn’t eat too many candies.

Bạn không nên ăn quá nhiều kẹo.

Câu nghi vấn:

Should + chủ ngữ (S) + động từ (v)...?

Ex: Should he go to the dentist?

Cậu ấy có nến đi khám ở nha sĩ không?

b) Cách dùng

- Should/ shouldn’t được dùng để khuyên ai nên hay không nên làm gì.

A: I’ve got a sore throat. (Tôi bị đau họng).

B: You should go to see the doctor. (Bạn nên đi khám bác sĩ.).

A: I’ve got a backache. (Tôi bị đau lưng).

B: You shouldn’t carry heavy things. (Bạn không nên mang đồ nặng).

- Dùng trong câu hỏi để diễn tả sự nghi ngờ, thiếu chắc chắn.

Ex: How should I know? (Làm sao tôi biết được kia chứ?)

Why should he thinks that? (Sao cậu ta lại nghĩ như vậy chứ?)

- Dùng với các đại từ nghi vấn như what I where I who để diễn tả sự ngạc nhiên, thường dùng với “but”.

Ex: I was thinking of going to see John when who should appear but John himself. (Tôi đang tính đến thăm John thì người xuất hiện lại chính là anh ấy).

What should I find but an enormous spider.

(Cái mà tôi nhìn thấy lại chính là một con nhện khổng lồ.).

A. PHONETICS

I. Find the word which has different sound in the part underlined:

1. A. funny B. lunch C. sun D. computer

2. A. photo B. going C. brother D. home

3. A. school B. teaching C. chess D. chalk

4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open

5. A. meat B. reading C. bread D. seat

6. A. writes B. makes C. takes D. drives

7. A. never B. often C. when D. tennis

8. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday

9. A. advice B. price C. nice D. police

10. A. coffee B. see C. agree D. free

11. A. city B. cathedral C. central D. cinema

12. A. every B. prepare C. relative D. helping

13. A. chat B. peach C. chocolate D. chemistry

14. A. leave B. break C. repeat D. peaceful

15. A. money B. close C. most D. judo

II. Find the word which has different sound in the part underlined:

1. A. funny B. lunch C. lunch D. computer

2. A. cold B. going C. brother D. home

3. A. school B. teaching C. chess D. chalk

4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open

5. A. meat B. reading C. bread D. seat

6. A. writes B. makes C. takes D. goes

7. A. never B. often C. when D. tennis

8. A. Thursday B. thanks C. these D. birthday

9. A. advice B. price C. nice D. police

10. A. coffee B. see C. agree D. free

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

I. Names the pictures

Ôn tập học kì 1 lớp 6 môn tiếng Anh

II. Choose A, B, C, or D for each gap in the following sentences:

1. Phong is usually early ________ school because she gets up early.

A. on B. for C. at D. to

2. “What would you like to drink now?” –“______________________”.

A. No, thank you B. Yes, please.

C. I like to do nothing D. Orange juice, please.

3. We usually play football in winter ____________ it’s cold.

A. When B. Where C. so D. time

4. Kien often ________ his bike to visit his hometown.

A. drives B. flies C. rides D. goes

5. “How are you going to get to Hung King Temple next weekend?” – “_________________”.

A. By bus B. For two days C. Sometimes D. Very much

6. It’s cold. The students __________ warm clothes.

A. wear B. wears C. wearing D. are wearing

7. Phuong is very good ________ English and History, but she doesn’t like Maths much.

A. with B. for C. to D. at

8. The children look very ____________ while playing games during break time.

A. excite B. excited C. exciting D. excitement

9. Look! The girls are _________ rope in the playground.

A. dancing B. playing C. skipping D. doing

10. - “What are you doing this afternoon?”

- “I don’t know, but I’d like to ___________ swimming.”

A. have B. do C. play D. go

III. Put the verbs in brackets in the correct tense form

1. School (finish)---------------- at 4.30 pm every day.

2. ------------you often (eat) -------lunch in the school canteen?

3. Listen! -------------they (sing) ---- in the classroom?

4. My family kike (spend) our summer holidays at the seaside.

5. She (have) ------------- long black hair.

6. My father (be)------------- very kind.

7. I (go)------------ to the cinema with my sister this evening.

8. What ---------- your brother (do)-----------now? He (practice)-------- speaking English.

9. Where ---------------you (be)-------------, Phong? – I’m upstairs. I (study) lessons

10. My father (watch)--------------TV every evening.

C. READING:

I. Complete the letter using the words in the box.

Dear Ha,

Let’s (1)____________on Sunday evening at Quynh Café on Tran Quang Dieu Street. There’s a post office on the corner of the street. The café is next to the post office. There’s a cinema opposite the café (2)_________we can see a film after we have coffee.

To (3)__________to the café, take bus (4)__________8 to Truong Thi Street. Get off at the bus stop in front of a park. Go along the street (5)_________ you get to the traffic lights and then turn right. Take the first (6)_________ on your right. Go straight ahead – just about 500 metres and it’s on your left.

See you there!

Khang

II. Choose the correct answer A, B, C, or D for each of the gaps to complete the following text.

OAK CITY

Oak City is a great city. There’s so (1)__________ to do! There are cinemas, park and discos. It’s got some great clothes and music shops (2)______________.

Oak City is very modern and beautiful. There aren’t any (3)____________ buildings and there’s some beautiful (4)___________ around the city.

Is there any pollution in the Oak City? There isn’t much pollution (5)_________ there isn’t much traffic. Everyone travels (6)___________ bike and walks, so there aren’t many accidents.

No one works, so everyone has got a lot of free time. Are there any unfriendly people in Oak City? No – so come and spend a little time here!

1. A. much B. many C. some D. any

2. A. neither B. either C. too D. so

3. A. beautiful B. ugly C. pretty D. unpleasant

4. A. scenery B. scene C. view D. sight

5. A. so B. because C. although D.if

6. A. on B. in C. with D. by

III. Read about Da Nang City and answer the questions.

DA NANG

Da Nang has a population of nearly 800,000 people. The Han River flows through the city. The city part on the east bank is newer and more spacious. The city part on the west bank is more crowded. There are five bridges across the river. The Han River Bridge is the newest one now.

The cost of living in Da Nang is the lowest in Central Viet Nam. Da Nang has many beaches. Among them, Non Nuoc Beach is one of the most beautiful beaches in the world. But walking in the streets on a summer afternoon is not a good idea in Da Nang. There are not many trees so there are not many shadows. It is often very hot at noon.

Question:

1. What is the population of Da Nang?

2. Which partof the city is more spacious?

3. Which partof the city is more crowded?

4. Which bridge is the newest?

5. What is Non Nuoc Beach like?

D. WRITING

I. Make sentences using the words and phrases given

1. Computer studies/ Nam’s favorite subject.

2. Mrs Thao/ our teacher/ English.

3. Where/ Mr Tan/ live?

4. Shall/ introduce you my best friend, An?

5. Trung/ like/ play soccer.

II. Complete each sentence so it means the same as the sentence above.

1. I don’t have a bookshelf in my room.

There------------------------------------------------------------------------------

2. The note book is on the book.

The book ------------------------------------------------------------------------

3. The car is in front of the bus.

The bus ----------------------------------------------------------------------------

4. My favorite room in the house is the bedroom.

I like--------------------------------------------------------------------------------

5. Quang is lazier than Ha.

Ha-----------------------------------------------------------------------------------

6. A city is noisier than a village.

A village----------------------------------------------------------------------------

7. Please tell me something about your neighborhood.

Can----------------------------------------------------------------------------------

8. In summer, Da Nang is hot but Vinh hotter.

In summer, Vinh------------------------------------------------------------------

9. It is wrong of us to throw rubbish.

We mustn’t -----------------------------------------------------------------------

10. Ha Noi is large, Bangkok is larger and Tokyo is the largest.

Tokyo is -------------------------------------the three cities.

11. It is not good to stay up so late to listen to music.

You should------------------------------------------------------------------------

12. How many times a week do you go to your painting club.

How often -------------------------------------------------------------------------

13. It is essential that you do your homework before going to school.

You must ---------------------------------------------------------------------------

14. Nobody is older than my grandfather in my family.

My grandfather is -----------------------------------------------------------------

15. Kiet is the best at English in his class.

Nobody in Kiet’s class------------------------------------------------------------

III. Write sentences, using the comparative or superlative forms of the adjectives

1. Mai/ intelligent/ Kien

2. My brother/ strong/ my sister.

3. Life in the city/ exciting/ life in the countryside.

4. Doing our homework/ important/ reading a novel.

5. Ho Chi Minh City/ big/ Ha Noi capital.

6. Mount Everest/ the/ high/ the world.

7. Ba Be Lake/ the/ large/ in Viet Nam.

8. Mekong River/ the/ long/ in Viet Nam.

9. Uluru/ the/ beautiful/ mountain/ Australia.

10. Lan/ the/ good/ English/ my class.

Bình luận (0)
Ngô Thị Hồng Ánh
Xem chi tiết