tìm từ trái nghĩa với từ độc ác , đặt câu với từ vừa tìm được
tìm từ trái nghĩa với từ thấp , đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tick cho
Tìm 4 câu thành ngữ có sử dụng từ trái nghĩa rồi đặt 4 câu với các từ trái nghĩa vừa tìm được
Ai nhanh tay nhất mình sẽ tick cho nhé!
- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
Cây cau rất cao và dài
Cây bút chì bị gọt nên rất ngắn
Trời đang mưa rất to.
Mùa hè trời nắng chói chang.
Đầu nâu rất đáng sợ .
Vì hổ quá hung dữ nên người ta chặt đuôi nó đi.
Cô giáo Hằng lớp em rất trẻ.
Bà ngoại em năm nay ngoài 60 tuổi nên bà đã già rồi.
Kick nhé
#lethuylinh 5b
Tìm một từ trái nghĩa với từ “quyết chí”. Đặt câu với từ vừa tìm được. nhanh nhanh help me
- thoái chí
-Đối với những người như thế, rao giảng tin mừng từ nhà này sang nhà kia có thể là một thách đố làm thoái chí.
từ nản chí
câu ta không nên nản chí khi thất bại
trái nghĩa với quyết chí là nản chí
chúng em quyết chí thi đua học hành
tìm từ trái nghĩa với từ dịu dàng.
và đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tik nha
trả lời :
Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo
đặt câu :
Bạn ấy thật mạnh mẽ
hok tốt
TRẢ LỜI:
TRÁI NGHĨA VS TỪ DỊU DÀNG LÀ TỪ SÔI NỔI
HÔM QUA CÁC BN THAM GIA HỘI THAO RẤT SÔI NỔI
CHÚC BN HOK TỐT NHA
Tìm cặp từ trái nghĩa, đồng âm và đồng nghĩa. Rồi đặt câu với cặp từ mình vừa tìm được Giúp mình với! Tick cho 19 NGƯỜI ĐẦU TIÊN,
TL
https://h7.net/hoi-dap/ngu-van-7/dat-cau-co-tu-dong-nghia-tu-trai-nghia-va-tu-dong-am-faq376446.html#:~:text=T%E1%BB%AB%20%C4%91%E1%BB%93ng%20ngh%C4%A9a%20%3A,c%C3%B3%20n%C4%83m%20ng%C6%B0%E1%BB%9Di%20con.
~HT~
Cặp từ đồng âm :
+ Cái bàn học của em rất đẹp. (danh từ)
+ Mọi người tụ họp để bàn việc. (động từ)
Cặp từ đồng nghĩa :
+ Ba em là người mà em yêu quý nhất trong gia đình.
+ Bố em là công nhân.
Cặp từ trái nghĩa :
+ Ngày hè thì dài, ngày đông thì ngắn.
Giúp mình với! Mình cần gấp!,!
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Từ trái nghĩa với từ khổng lồ: Nhỏ bé
Con kiến thật nhỏ bé làm sao !
- Nho nhỏ
- Quả nho bé nhỏ lắc lư trên cành.
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Hai từ trái nghĩa với phá hoại : gìn giữ , bảo vệ
VD : Các em hãy gìn giữ và bảo vệ đồ dùng trong lớp nhé !!
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ : Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được
nhân dan ta rất ai cũng yêu hòa bình nhưng ghét chiến tranh
từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh , xung đột
từ đồng nghĩa với hòa bình là bình yên
đồng nghĩa: thái bình
trái nghĩa: bạo loạn
☺☻