Đặt câu với từ photo;elephant;flamingo;phone.Các bạn giúp mình nhé
đặt câu với từ flamingo phone photo
1. My favourite animal is flamingo.
2. I have a new phone.
3. I was taking a photo when I went out.
the flamingo fly on the river
my phone is broken
i want to photo some important paper
k mình nhé
đặt 5 câu hỏi với từ how old
đặt 5 câu hỏi với từ which
đặt 5 câu hỏi với từ why
đặt 5 câu hỏi với từ where
đặt 5 câu hỏi với từ how
đặt 2 câu hỏi với từ how many
How old:
How old /are you/is your mother/is your father/is your sister/is your brother
where:
where are you now?
where is your mom?
where is the book?
where are you from?
where is the cat?
- How old are you ?
- How old is she ?
......
- Which class/grade are you in ?
- Which one do you choose ?
- Which colour do you ?
- Which book is yours?
- Which fruit do you ?
- Why do you say that ?
- Why are you silent?
- How about you ?
- How was the weather yesterday?
- How do you do ?
- How do you feel ?
- How many people in my family ?
- How many people are coming to the party?
- How many books are there?
- Đặt câu với từ should
- Đặt câu với từ prefer
- Đặt câu với từ carelessly
- Đặt câu với từ ought to
- Đặt câu với từ words
You should go to the zoo
i prefer tea to coffee
- You should do morning exercises.
-I prefer orange juice to apple juice.
- Most of hippies drive very carelessly.
- Most of hippies drive very carelessly.
- I want a word with you.
- You should eat less meat because it makes you gain weight
- I prefer coffee to tea.
- You must drive car carelessly
- What is the negative form of ought to?
- Choose and use particular words in order to say or write .
1.Đặt câu với từ tham gia
2.Đặt câu với từ bữa tiệc
3.Đặt câu với từ đi giã ngoại
4.Đặt câu với từ vui chơi
1.Chúng em tham gia với câu lạc bộ bơi lội.
2.Bữa tiệc hôm nay thật vui !
3.Đi giã ngoại là thú vui của tôi.
4.Vui chơi là việc của mọi đứa trẻ.
1. Em được đi tham gia thi học sinh giỏi.
2. Nhà Linh vừa mở một bữa tiệc nhỏ chúc mừng Linh được học sinh giỏi.
3 . Trường em chuẩn bị tổ chức một chuyến đi dã ngoại.
4. Chủ nhật em được ba mẹ cho đến khu vui chơi.
tôi tham gia bữa tiệc nhà bạn tôi
bũa tiệc sinh nhật của tôi được tổ chức tưng bừng.
tôi và gi đình cùng đi giã ngoại
tuổi trẻ ai cũng muốn vui chơi thoải mái
Đặt một câu có từ "với" là danh từ.
Đặt một câu có từ "với" là động từ
Đặt một câu có từ "với" là tính từ
Đặt một câu có từ "với" là quan hệ từ
đặt câu với từ " hay" là quan hệ tự
đặt câu với từ " hay" là động từ
đặt câu với từ " hay " là tính từ
Bạn muốn thắng hay thua nào ?
Cứ làm việc đó đi,việc kia làm sau hẵng hay.
Cuốn sách này thật hay.!!
`~ Hok Tốt ~
Hãy tìm một danh từ và đặt câu với danh từ đó.
Hãy tìm một động từ và đặt câu với động từ đó.
Hãy tìm một tính từ và đặt câu với tính từ đó.
A) cây
Mỗi ngày, em thường ra vườn để tưới nước cho cây
B) chèo
Bà lão đang chèo thuyền trên sông
C) đỏ
Hộp bút của em có màu đỏ
Đây
1.dòng sông
Dòng sông này rất đẹp
2.Chạy
Em đang chạy bộ
3 Béo
Bạn của em rất béo
1.
-Đặt câu với từ " đỏ chót"
-Đặt câu với từ " cao vút"
-Đặt câu với từ " vui vẻ"
Hết hạn lúc 19h14 ngày 25/11/2021
Mặt trời lặn đỏ chót.
Ngọn núi ấy cao vút.
Em và bạn đang chơi rất vui vẻ.
Tham khảo:
-Điểm 10 đỏ chót trên trang vở.
-Những rặng núi cao vút.
-Tiếng cười vui vẻ và thích thú cất lên.
cờ vn đỏ chót
lá cờ cao vút
chúc mừng ngày 20/11 vui vẻ
Bài 5: Chuyển các câu chủ động sang câu bị động dựa vào từ gợi ý
2. Jane hangs the wedding photo on the wall.
The wedding photo ___________
3. Someone guards this place twenty-four hour a day.
This place _________________________________________________________
4. Jim writes and posts his blog on the social network site.
Jim’s blog _________________________________________________________
5. People harvest winter wheat in late July.
Winter wheat_________________________________________________________
6. My brother rarely writes a long essay.
A long essay _________________________________________________________
7. My aunt arranges flowers beautifully.
Flowers _________________________________________________________
8. Mr. Smith sometimes drives the new car to work.
The new car _________________________________________________________
9. I never speak English outside the classroom.
English _________________________________________________________
10. People never open this gate.
The gate________________________________.
giúp mik với mọi người êy
2. Jane hangs the wedding photo on the wall.
→ The wedding photo is hanged on the wall by Jane
3. Someone guards this place twenty-four hour a day.
→ This place is guarded place twenty-four hour a day.
4. Jim writes and posts his blog on the social network site.
→ Jim’s blog is written and posted on social network site by him
5. People harvest winter wheat in late July.
→ Winter wheat idd harvested in late July
6. My brother rarely writes a long essay.
→ A long essay is rarely written by my brother
7. My aunt arranges flowers beautifully.
→ Flowers are arranged beautifully by my aunt
8. Mr. Smith sometimes drives the new car to work.
→ The new car is sometimes driven to work by Mr. Smith
9. I never speak English outside the classroom.
→ English is never spoken outside the classroom
10. People never open this gate.
→ The gate is never opened