Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phan Trần Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hằng
23 tháng 8 2020 lúc 15:54

1,xinh đẹp

2,Trông cô ấy thật xinh đẹp

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Phương Anh
23 tháng 8 2020 lúc 15:54

To lớn  - Vĩ đại 
- Căn nhà mới xây của chú em thật to lớn
- Tình yêu của Bác Hồ thật vĩ đại
Học tập - Học hành 
- Học tập chăm chỉ là bản tính cần có của mỗi học sinh
- Học hành chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt cho chúng ta

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Lam Thanh
23 tháng 8 2020 lúc 15:58

1.đẹp-xinh

   to lớn-lớn

   học tập-học hành

2.-Căn nhà này thật đẹp.

  -Cô bé đó xih thật đó!

Hok tốt nha!!!!!!!

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 5 2018 lúc 3:31

- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…

- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…

- Học tập: học hành, học hỏi, học…

Hồ Bảo Ngọc
Xem chi tiết
Lê Thu Trang
6 tháng 6 2018 lúc 18:53

Cùng nghĩa vs đẹp là : xinh 

Cùng nghĩa vs to lớn là : bao la , mênh mông , bát ngát

Cùng nghĩa vs học tập là : học hành , luyện tập

Hồ Bảo Ngọc
6 tháng 6 2018 lúc 18:54

thank you

phạm huy hoàng
6 tháng 6 2018 lúc 19:25

đẹp / xinh 

to lớn / vĩ đại 

học tập / học hành 

Nguyễn Minh Hiếu ( 『ʈєɑ...
Xem chi tiết
Leonor
6 tháng 9 2021 lúc 21:04

Đẹp: Xinh, xinh đẹp, xinh xắn, tươi đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ...

To lớn: Vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...

Học tập: Học, học hỏi, học hành, học việc,...

\(@VR\)

Khách vãng lai đã xóa
Trần Đức Duy ( giỏi Toán...
7 tháng 9 2021 lúc 22:30
-Đẹp : đẹp đẽ,xinh xắn,tươi đẹp,mĩ lệ,xinh tươi,đèm đẹp. - To lớn : vĩ đại,to kềnh,hùng vĩ,tô tướng,to đùng, to sụ,khổng lồ. - học tập : Học hành , học hỏi,... Chúc bạn hok tốt!!!!! tick cho mình nha bạn!!!!!!!
Khách vãng lai đã xóa
le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Vương Quốc Anh
Xem chi tiết
Vương Quốc Anh
26 tháng 11 2023 lúc 16:50

bấy bn ơi giups mình vớikhocroi

Bài 3:

- Vàng:

Một lượng vàng tương đương với 10 chỉ.

Em thích nhất màu vàng của nắng.

- Đậu:

Người ta hay nói với nhau "đất lành chim đậu" để chỉ những vùng đất thuận lợi cho canh tác, kinh doanh, bán buôn.

Chè đậu xanh là món chè mẹ em nấu ngon nhất.

- Bò:

Em bé đang tập bò.

Con bò này nặng gần hai tạ.

- Kho:

Trong kho có khoảng 5 tấn lúa.

Mẹ em đang kho cá thu.

- Chín:

Chín tháng mười ngày, người phụ nữ mang nặng đẻ đau đứa con của mình.

Quả mít kia thơm quá, chắc là chín rồi.

Bài 4:

- Xuân:

+ Nghĩa gốc:  Mùa xuân, cây cối đua nhau đâm chồi nảy lộc.

+ Nghĩa chuyển: Tuổi xuân là tuổi đẹp nhất của con người, đặc biệt là người phụ nữ.

- Đi:

+ Nghĩa gốc: Ngày mai, tớ đi về quê ngoại ở Nghệ An.

+ Nghĩa chuyển: Đi đầu trong phong trào học tốt của trường là bạn Hoàng Thị Mỹ Ân.

- Ngọt:

+ Nghĩa gốc: Đường có vị ngọt.

+ Nghĩa chuyển: Con dao này gọt trái cây rất ngọt.

︵✿linh‿✿
Xem chi tiết
Hoàng Anh Thư
7 tháng 9 2021 lúc 19:56

bn ơi,bài này là TV lớp 5 nên môn này dễ mà bn.

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị quynh CHi
Xem chi tiết
Trần Thanh Phương
25 tháng 8 2018 lúc 21:30

Đồng nghĩa với :

+) đẹp : xinh; dễ thương; xinh tươi; ...

+) to lớn : mập; bự; to; lớn; ...

+) học tập : học hành; học hỏi; ...

Chủ acc bị dính lời nguy...
25 tháng 8 2018 lúc 21:31

đep-xinh

to lớn -khổng lồ

học tập-học hành

k mình nha

I don
25 tháng 8 2018 lúc 21:31

- Đồng nghĩa với từ " đẹp": xinh, dễ thương, xinh đẹp, xinh xắn, đáng yêu,...

- Đồng nghĩa với từ " to lớn": mênh mông, bát ngát,...

- Đồng nghĩa với từ " học tập": học hành, học,...

Đoàn Nhật MInh
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
12 tháng 10 2021 lúc 16:47

ủa 

đăng vậy ai làm trời

Bài 12:

3 từ trái nghĩa nói về việc học hành :

Chăm học -> lười biếng 

Học giỏi -> học yếu 

Hăng hái -> rụt rè 

Minh Anh
12 tháng 10 2021 lúc 17:14

Bài 12:

Lười biếng - siêng năng

Chú ý nghe giảng - làm việc riêng

học giỏi - học dốt 

=> cậu ấy thật chăm chỉ.

Bài 12 :

a)    Đậu tương: là thức ăn cho người hoặc gia súc.

       Đất lành chim đậu: một vùng đất yên bình.

       Thi đậu: được điểm khi thi

b)    Bò kéo xe: là loại xe được một con bò kéo đi.

       2 bò gạo: là 2 con bò bị 1 loại bệnh của con bò

c)    Sợi chỉ: dùng để khâu vá quần áo

       chiếu chỉ: là tờ giấy ghi lệnh vua ban

      chỉ đường: là miêu tả con đường cho người hỏi đường

      chỉ vàng: là đơn vị của Vàng.

Bài 13 :

chiếu

- mẹ em mới mua một cái chiếu mới.

- Ánh trăng chiếu qua kẽ lá

 kén

- Con tằm đang làm kén

- Cô ấy là người hay kén chọn.

mọc.- Mặt trời mọc - Bát bún mọc ngon tuyệt

Bài 17 :

Giá

hôm nay giá tôm tăng cao thế .

cái giá sách này cũ quá rồi.

đậu

cái bánh nhân đậu xanh ngon quá

sữa đậu nành là sữa dành cho người già.

em bé đang tập bò

con bò đang ăn cỏ

kho

mẹ tôi đang kho nồi thịt.

kho đông lạnh rất lạnh lẽo.

chín.

càng con cua đã chín

chú chín rất thích ăn thịt chó.

Bài 14 :

Diễn đạt lại từng câu dưới đây cho rõ nghĩa hơn :

a)    Đầu gối đầu gối. => cái đầu gối lên đầu gối

b)    Vôi tôi tôi tôi.=> vôi của tôi thì tôi đem đi.

Bài 22 :

Với mỗi từ dưới đây của một từ, em hãy đặt 1 câu :

a)    Cân ( là DT, ĐT, TT )

cái cân nhà em rất to

b)    Xuân ( là DT, TT )

mùa xuân cây cối đâm chồi nảy lộc rất nhiều.