Những câu hỏi liên quan
Ken
Xem chi tiết

Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :
Bảng…. ; vải…. ; gạo…. ; đũa….. ; mắt…. ; ngựa…. ; chó…..,mèo....
Đáp án :
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực, mèo mun.

Khách vãng lai đã xóa

Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:

Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực,mèo mun

#HT

&YOUTUBER&

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Thị Linh Chi
11 tháng 3 2020 lúc 9:29

dễ nha bạn ơi, mik làm rồi

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
15 tháng 1 2019 lúc 9:15

a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…

b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …

c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …

d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…

Ngyễn Mạnh Duy
18 tháng 9 2021 lúc 22:54

a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì

b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm

c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch

nếu đúng cho mình 1 k nha

Khách vãng lai đã xóa
Trần Ngọc Minh Thái
Xem chi tiết
tranthithutrang
18 tháng 8 2018 lúc 11:00

b] đỏ thắm , đỏ tươi ,...

a]xanh lục , xanh tươi ,...

c]trắng tinh , trắng muốt , ..

d] đen óng , đen huyền,..

b2:

hẹp nhà rộng bụng

xấu người đẹp nết

trên kính dưới nhường

tranthithutrang
18 tháng 8 2018 lúc 11:00

k mk nha

dream
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thu Phương
5 tháng 8 2021 lúc 7:30

Bảng đen

Vải thâm

Gạo hẩm

Mắt huyền

Ngựa ô

Chó mực.

Nguyễn Minh Hoàng
5 tháng 8 2021 lúc 7:32

Bảng đen

Vải thâm

Gạo hẩm

Mắt huyền

Ngựa ô

Chó mực

RealBoyMC
16 tháng 10 2021 lúc 16:03

→ bảng đen 

→ vải thâm

→ gạo hẩm

→ mắt huyền

→ ngựa ô

→ chó mực

Quyên Nguyễn Thị
Xem chi tiết
Nguyễn acc 2
6 tháng 2 2022 lúc 14:09

Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, 

Khổng Minh Hiếu
6 tháng 2 2022 lúc 14:10

bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô

Hồng Ngọc Lê Thị
6 tháng 2 2022 lúc 14:23

bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô

gia hoàng
Xem chi tiết
Minh Hồng
16 tháng 1 2022 lúc 19:18

bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô , chó mực

Nguyễn Diệp Phi
Xem chi tiết
Nguyễn Anh Tuấn
15 tháng 9 2021 lúc 9:04

a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:

-  Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...

b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:

- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...

c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:

-  Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...

d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:

Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...


 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Thị Diệu Huyền
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
25 tháng 5 2018 lúc 20:48

- Bảng đen

- Vải thâm

- Gạo hẩm

- Đũa mun

- Mắt ( đen) huyền 

-Ngựa ô 

- Chó mực

Nhạt
25 tháng 5 2018 lúc 20:50

Bảng đen ; vải đen; gạo đen ; đũa đen; mắt đen; ngựa đen; chó đen.

An Lê
25 tháng 5 2018 lúc 20:53

Bảng đen

Vải thâm

Gạo hẩm

Đũa mun

Mắt huyền

Nhựa ô

Chó mực

Tui zô tri (
Xem chi tiết
Tui zô tri (
23 tháng 9 2023 lúc 10:15

nhanh lên giúp mình nhé. Mình cần ngay bây giờ

Mèo mun, chó mực, ngựa ô