Nêu các thì, các kiểu câu trong tiếng Anh.
Nêu các câu bị động trong tiếng anh
Tense | Active | Passive |
Simple Present | S + V + O | S+be +P2 + by + O |
Present Continuous | S + am/is/are + V-ing + O | S+ am/is/are + being+ P2 + by + O |
Present Perfect | S + has/have + P2 + O | S + has/have + been + P2 + by + O |
Simple Past | S + V-ed + O | S + was/were + P2 + by + O |
Past Continuous | S + was/were + V-ing + O | S+ was/were + being+ P2 + by + O |
Past Perfect | S+ had + P2+O | S + had + been + P2 + by + O |
Simple Future | S + will/shall + V + O | S + will + be + P2 + by + O |
Future Perfect | S + will/shall + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 + by + O |
Be + going to | S + am/is/are + going to + V + O | S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O |
Model Verbs | S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 | S + model verb + be + P2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 |
TK MIK NHAAAAAA//
Nêu các thì trong trong tiếng anh và nêu công thức của các thì đó.
mình sẽ tick cho 5 bạn nhanh nhất nhé.
1.Thì hiện tại
2.Thì quá khứ
3.Thì hiện tại tiếp diễn
4.Thì tương lai
I.Thì hiện tại
S + tobe + V(inf)
II.Thì quá khứ
S + tobe + V(ed/past 2)
III.Thì hiện tại tiếp diễn
S + tobe + V-ing
IIII.Thì tương lai
S + will be + V
1, THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
2, THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
3, THÌ QUÁ KHỨ
4, THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN
5, THÌ TƯƠNG LAI GẦN
T.I.C.K MIK NHAAAAAA
1. Thì hiện tại đơn
2. thì quá khứ đơn
3. thì tương lai đơn
4. thì hiện tại tiếp diễn
5. thì tương lai gần
6. thì hiện tại hoàn thành
k mình nha, chúc bạn học tốt~
viết các thì trong tiếng anh và nêu cách dùng , dấu hiệu
1. Thì hiện tại đơn
Loại câu | Đối với động từ thường | Đối với động từ “to be” |
Khẳng định | S + V(s/es) + O | S + be (am/is/are) + O |
Phủ định | S + do not /does not + V_inf | S + be (am/is/are) + not + O |
Nghi vấn | Do/Does + S + V_inf? | Am/is/are + S + O? |
Cách dùng thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây)
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.Ex: Anna often goes to school by bicycle.(Anna thường đến trường bằng xe đạp)
He gets up early every morning.(Anh dậy sớm mỗi sáng.)
Lưu ý: cần thêm “es” sau các động từ có tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con ngườiEx: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất giỏi)
Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ thángOften, usually, frequently: thườngSometimes, occasionally: thỉnh thoảngAlways, constantly: luôn luônSeldom, rarely: hiếm khiNêu các câu hỏi trong tiếng anh
(Trên 20 câu)
Các bạn giúp mình!
why, when, what, where , how, which, would
dùng những từ ấy để đặt câu hỏi đản bảo trên 20 câu
what is your name
how are you
how old are you
how do you feel
what do you do
what do you
do you play game
do you play volleyball
do you play chess
what day is this today
do you play basketball
do you play football
do you go camping
do you play golf
do you play table tennis
do you play tennis
~ hk tốt ~
mong các bạn giúp
Có 13 thì trong Tiếng Anh
Bạn tham khảo nha :>>
Công thức:
Đối với động từ thường:
Khẳng định: S + V(s/es) + OĐối với động từ "to be":
Khẳng định: S + am/is/are + OCách dùng:
Diễn tả một thói quen, sở thích, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tạiDấu hiệu nhận biết:
Trong câu có chứa các từ chỉ "tần suất":
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ thángOften, usually, frequently: thườngAlways, constantly: luôn luônSometimes, occasionally: thỉnh thoảngSeldom, rarely: hiếm khiXem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại đơn.
2. Thì hiện tại tiếp diễn - Present Continuous
Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ingCách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu có chứa các các từ sau:
Now: bây giờRight nowAt the momentAt presentLook! : nhìn kìaListen! : Nghe nào!Watch out! : cẩn thận!Be quiet! : Im lặngLưu ý: Các động từ chỉ suy nghĩ, cảm xúc, tri giác, nhận thức KHÔNG chia thì hiện tại tiếp diễn.
Astonish | Imagine | Believe | Contain | Need | |
Love | Please | Know | Remember | Depend | See |
Prefer | Impress | Mean | Belong to | Fit | Appear |
Want | Satisfy | Realize | Own | Include | Resemble |
Wish | Surprise | Suppose | Possess | Involve | Cost |
Hate | Doubt | Understand | Concern | Lack | Have |
Dis | Guess | Sound | Consist | Matter |
Xem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại tiếp diễn.
3. Thì hiện tại hoàn thành - Present Perfect
Công thức:
Khẳng định: S + have/has + V3/ed + OCách dùng:
Diễn tả 1 sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai.Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa các các từ sau:
Just, recently, lately: gần đây, vừa mớiAlready : đã….rồi , before: đã từngNot….yet: chưaNever, everSince, forSo far = until now = up to now: cho đến bây giờSo sánh nhấtXem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại hoàn thành.
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn - Present Perfect Continuous
Công thức:
Khẳng định: S + have/has + been + V_ingCách dùng:
Nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ đến hiện tại.Dấu hiệu nhận biết:
Các từ để nhận biết:
All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/thángSince, forXem thêm bài viết chi tiết về thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
5. Thì quá khứ đơn - Simple Past
Công thức:
Đối với động từ "To be"
Khẳng định: S + was/were + OĐối với động từ thường
Khẳng định: S + V2/ed + OCách dùng:
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ.Dấu hiệu nhận biết:
Các từ thường xuất hiện:
Ago: cách đây…In…Yesterday: ngày hôm quaLast night/month/.. : tối qua, tháng trước/..Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ đơn.
6. Thì quá khứ tiếp diễn - Past Continuous Tense
Công thức:
Khẳng định: S + was/were + V_ing + OCách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.Dấu hiệu nhận biết:
At 5pm last SundayAt this time last nightWhen/ while/ asFrom 4pm to 9pm...Xem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ tiếp diễn.
7. Thì quá khứ hoàn thành - Past Perfect
Công thức:
Khẳng định: S + had + V3/ed + OCách dùng:
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm trong quá khứDấu hiệu nhận biết:
Trong câu chứa các từ:
By the time, prior to that timeBefore, afterAs soon as, whenUntil thenXem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ hoàn thành.
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn - Past Perfect Continuous
Công thức:
Khẳng định: S + had been + V_ing + OCách dùng:
Diễn đạt hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, nhấn mạnh tính tiếp diễnDấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa:
Before, afterSince, forUntil thenXem thêm bài viết chi tiết về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
9. Thì tương lai đơn - Simple Future
Công thức:
Khẳng định: S + will/shall/ + V_inf + OPhủ định: S + will/shall + not + V_inf + ONghi vấn: Will/shall + S + V_inf + O?Cách dùng:
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường có:
Tomorrow: ngày maiNext week/ month/ year: tuần tới/tháng/nămin + thời gian10 years from nowXem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai đơn.
10. Thì tương lai gần - Near Future
Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + going to + V-infPhủ định: S + am/is/are + not + going to + V-infNghi vấn: Am/is/are + S + going to + V-inf?Cách dùng:
Diễn tả kế hoạch hay dự định về một việc sẽ thực hiện trong tương lai.Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai gần.
11. Thì tương lai tiếp diễn - Future Continuous
Công thức:
Khẳng định: S + will/shall + be + V-ingPhủ định: S + will/shall + not + be + V-ingNghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?Cách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm ở tương lai.Dấu hiệu nhận biết:
Trong câu thường chứa các cụm từ:
Next year, next weekNext time, in the futureAnd soonXem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai tiếp diễn.
12. Thì tương lai hoàn thành - Future Perfect
Công thức:
Khẳng định: S + will/shall + have + V3/edPhủ định: S + will/shall + not + have + V3/edNghi vấn: Will/shall + S + have + V3/ed?Cách dùng:
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.Dấu hiệu nhận biết:
By, before + thời gian tương laiBy the end of + thời gian trong tương laiBy the time …Xem thêm bài viết chi tiết về thì tương lai hoàn thành.
13. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn - Future Perfect Continuous
Công thức:
Khẳng định: S + will/shall + have been + V_ingCách dùng:
Dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai.Dấu hiệu nhận biết:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương laiFor 2 years by the end of thisMonthBy thenBy the timeCó 13 thì trong Tiếng Anh nha bạn trinhthicuc
nêu các thì trong tiếng anh, công thức và cách dùng
AI NHANH MK K~
1. Thì hiện tại đơn ( Simple present)
2. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous)
3. Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect)
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Quá khứ đơn ( Past simple)
6. Thì quá khứ tiếp diễn ( past continuous)
7. Quá khứ hoàn thành (past perfect)
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( past perfect continuous)
9. Tương lai đơn ( Simple futrure)
10. Thì tương lai tiếp diễn ( future continuous)
11. Tương lai hoàn thành (Future perfect)
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future perfect continuous)
người ta đã mất công trả lời cho vậy mà đứanào k sai đấy
loại bitch éo pk ng
1. Thì hiện tại đơn ( Simple present)
2. Thì hiện tại tiếp diễn ( Present Continuous)
3. Thì hiện tại hoàn thành ( Present Perfect)
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
5. Quá khứ đơn ( Past simple)
6. Thì quá khứ tiếp diễn ( past continuous)
7. Quá khứ hoàn thành (past perfect)
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( past perfect continuous)
9. Tương lai đơn ( Simple futrure)
10. Thì tương lai tiếp diễn ( future continuous)
11. Tương lai hoàn thành (Future perfect)
12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn ( Future perfect continuous)
Công thức ở : đây: Tất tần tật về 12 Thì trong Tiếng Anh cơ bản – Công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết | Anhngumshoa.com
vào thống kê của tui
hc tốt
giúp mình toàn bộ các thì và loại câu trong tiếng anh được không?
Ghi đề ra đã xem có làm được không đã bạn ạ???
Thì: https://stepup.edu.vn/blog/cac-thi-trong-tieng-anh/
Câu: https://mcbooks.vn/cac-loai-cau-trong-tieng-anh/
đề bài: viết 5 câu về các robots.(viết bằng tiếng anh)kiểu kể tác dụng robots
tham khảo:
There are home robots, teaching robots, worker robots, doctor robots and space robots.
I think home robots will be able to guard our house. They will be able to recognize our faces and if they find someone strange, they will sound an alarm to warn us. About education, teaching robots will be able to help students study many subjects like Maths, Literature, English and Geography. In my opinion, worker robots will be able to do dangerous works such as building our buildings, skyscrapers and bridges. About health, doctor robots and nurse robots will be able to examine sick people, take cafe of the injured and give them prescriptions. Space robots will be able to make surveys or inspect on other planets in order to know how they are.
Tham Khảo:
On the occasion of my tenth birthday, my dad gave me a great robot.
This robot looks like a little kid. He was only about two inches tall, he was made of a light hard plastic and light blue.
The big head like a square box placed on the body, not see the neck makes him look strangely strange! There are two antennae on each side, with two large ears, such as two halves of orange attached to the sides of the head with two very large round screws. My body as well as the rectangular box upright, there are lines decorated decorations look like he wears an armor. Behind the back there was a small hollow of two small batteries, close to the knob knob black switch. Two hands and two feet are also connected by small square boxes and attached to the body by large screws. Thanks to this, the limbs can turn in easy directions.
I turn on the switch knob, immediately the robot works immediately. From his belly, the shouts emit as his legs begin to move. Legs step by step step by step, his hands waving to the steps. The most funny thing is that the head looks right, then turns to the left as a hunt for the enemy. Going, touching the bottom of the table or the corner of the cabinet, you automatically avoid the other direction. The shouts and footsteps of the uncle led the cockroaches in the corner of the panic fled.
Tìm hiểu các ví dụ sau và thực hiện yêu cầu nêu ở dưới:
"Cái làng Thiện Vịnh...... trai quê ra tỉnh"
a) Trong đoạn trích trên, người viết chủ yếu sử dụng kiểu câu nào của tiếng Việt? Kiểu câu đó có hiệu quả thế nào trong việc truyền đạt nội dung thông báo?
a, Trong đoạn văn, người viết dùng nhiều câu kể.
+ Kiểu câu này truyền đạt nội dung thông báo mang tính tự sự, tản mạn, cung cấp thông tin cho người đọc về kiến thức, đối tượng