bạn hãy xếp các từ sau thành câu hỏi?
We/mak/banh/chung
Cho các từ sau đây hãy sắp xếp chung thành các câu có nghĩa l, you, we, they, She, he, It, lan, am, is, are A, an, student, students ,teacher, Enrique, doctors
I am a student
You are a student
We are students
He is enrique
she is a student
Lan is a teacher
They are doctors
I am a student.
You are a teacher.
She is Lan.
He is Enrique.
They are doctors.
We are students.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoặc câu hỏi có nghĩa:(phrasal v)
1. you / make sure / look / your / sister / after / the / at / pool.
--> .
2. line / where / we / up / to / get / do / tickets / train.
--> ?
3. close / to / were / when / down / broke / Las Vegas / we / car / the
-->
1. Make sure you look after your sister at the pool.
2. Where do we line up to get train tickets?
3. We were close to Las Vegas when the car broke down.
Các trò hãy đọc kĩ bài thơ sau đây và trả lời câu hỏi bên dưới:
Lớp em chuẩn bị diễu hành
20 nam, 27 nữ xếp thành 4 hàng
Xếp xong các bạn còn dư
Cầm cờ đi trước oai như anh hùng
Trống khua cắc cắc, tùng tùng
Đố ai, mấy bạn xếp chung một hàng?
Một, hai đều bước nhịp nhàng
Cầm cờ 3 bạn hiên ngang dẫn đầu.
mình sẽ tick
69 bạn xếp chung 1 hàng
Bài dễ thế này mà ko làm được.
Đồ con lợn điên đầu đất
Bài 1 : Tìm từ đơn. từ phức trong câu sau : Em là học sinh lớp năm nên phải cố gằng chăm chỉ học tập.
Bài 2 : Hãy xếp những từ phức sau thành hai loại từ ghép và từ láy : sừng sững, chung quanh, lủng lủng, hung dữ, mộc mạc, nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai, vững chăc, thanh cao, giản dị.
Bài 3 : Cho một số từ sau : thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp dỡ, bạn đọc, khó khăn. Hãy xếp các từ đã cho vào 3 nhóm : Từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy.
bài 1 : từ đơn :
- Em
từ phức :
- học sinh
- cố gắng
- chăm chỉ
- học tập
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Math/ When/ have/ we/ do?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
We/ for/ are/ school/ late.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
to/ seafood/ eat/ We/ going/ are.
Sấp xếp các từ sau thành câu
music/we/got/have/when?
like/he/doesn't/chocolate.
lunch/at/has/o'clock /twelve/she.
our/are/these/T-shirts
Trả lời câu hỏi sau
What do you like?
when have you got english
Giúp mình nha bạn nào đúng trả lời tất cả các câu trên mình tick
Sap xep
1. When we have got music?
2. He doesn't chocolate.
3. She has lunch at twelve o'clock.
4. These are our T-shirts.
tra loi cau hoi
1. I cooking.
2. I have got English on Mondays, Wednesdays, Fridays.
sắp xếp
1/ when we have got music ?
2 he doesn ' t chocolate
3/ she has lunch at twelve o'clock
4/ these are our T - shirt
trả lời
I play chess
I have got english in friday
1.When we have got music? 2.He dosen't chocolate. 3.She has lunch at twelve o'clock.
cho các từ sau :học, may, ngày, tập, lập, tốt, để, rèn, luyện, nghiệp .Hãy sắp xếp các từ đó trên các điểm của ngôi sao để trở thành một câu có nghĩa nói về mục đích học tập của người học sinh nói chung và học sinh năm cuối cấp nói riêng
Ngày Mai học tập tốt để rèn luyện lập nghiệp.
Sửa từ may —> mai.