Hãy nêu các thành phần bị loại bỏ của một số loại thực phẩm dưới đây:rau muống, rau dền, rau ngót, quả bí, quả mướp, tôm, cá.
a) Nêu những phần không ăn được,cần loại bỏ khi sơ chế những thực phẩm sau:rau muống,rau dền,rau ngót,quả bí,quả mướp,củ khoai tây,cá tôm.
b) Trình bày cách sơ chế một hoặc hai loại thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng để chế biến món ăn hằng ngày.
em hãy sắp xếp các loại thực phẩm dưới đây vào các nhóm thực phẩm chính:
gạo nếp ,cà chua, sữa ,bí đỏ, rau muống, gạo tẻ, rau khoai, bánh mì, thịt bò ,rau ngót, vùng mè, sườn heo, khoai lang, bơ ,đậu phộng, lạc, tôm, cá ngừ, thịt gà, dầu ăn, trứng
Bài 1. Xác định phương pháp chế biến phù hợp với các loại thực phầm sau: cá thu, thịt lợn, thịt bò, tôm, rau cải cúc, mướp, bí xanh, mướp đắng, rau dền, đu đủ, cà rốt, su su, khoai tây,...
VD: cá thu: chiên, kho, nấu,...
Bài 2. Từ những thực phẩm này, hãy thay thế thực phẩm trong cùng một nhóm để đảm bảo dinh dưỡng: cá thu, thịt lợn, thịt bò, tôm, rau cải cúc, mướp, bí xanh, mướp đắng, rau dền, đu đủ, cà rốt, su su, khoai tây, trứng vịt, sữa, dầu đậu nành,ghẹ, ...
VD: cá thu có thể thay thế bằng thịt lợn hoặc tôm,...
Câu 23: Cho các loại thực phẩm dưới đây, em hãy nêu các cách bảo quản
Thực phẩm bảo quản | Phương pháp bảo quản |
Cá, mực, tôm, tép |
|
Cá, rau củ quả |
|
Cá, thịt heo |
|
Thịt bò, thịt heo |
|
Rau |
|
Rau, củ |
|
Trái cây chua |
|
Thịt , cá, rau |
|
nêu những phần không ăn được, cần loại bỏ khi sơ chế những thực sau: rau muống, rau dền, rau ngót, quả bí, quả mướp, của khoai tây, cá, tôm.
khoai tây cần loại bỏ củ có mầm đi vì trong đó có chứa độc
và loại bỏ mắt khoai nha!
Hãy nêu các phương pháp bảo quản với các loại thực phẩm sau
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò |
|
Tôm |
|
Cá |
|
Củ rau |
|
Rau muống |
|
Hạt lạc |
|
Qủa chuối |
|
Sữa tươi |
|
Qủa ớt |
|
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò | Bảo quản đông lạnh. |
Tôm | Bảo quản đông lạnh hoặc bảo quản lạnh. |
Cá | Bảo quản bằng đường hoặc muối. |
Củ rau | Bảo quản thoáng. |
Rau muống | Bảo quản thoáng hoặc bảo quản lạnh. |
Hạt lạc | Bảo quản kín. |
Qủa chuối | Bảo quản thoáng. |
Sữa tươi | Bảo quản lạnh. |
Qủa ớt | Bảo quản thoáng. |
Chúc bạn học tốt nhé!
Tên thực phẩm | Phương pháp bảo quản |
Thịt bò | Bảo quản đông lạnh. |
Tôm | Bảo quản đông lạnh hoặc bảo quản lạnh. |
Cá | Bảo quản bằng đường hoặc muối. |
Củ rau | Bảo quản thoáng. |
Rau muống | Bảo quản thoáng hoặc bảo quản lạnh. |
Hạt lạc | Bảo quản kín. |
Qủa chuối | Bảo quản thoáng. |
Sữa tươi | Bảo quản lạnh. |
Qủa ớt | Bảo quản thoáng. |
Chúc bạn học tốt nhé!
6. Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính?
Thịt lợn( thịt heo), cà rốt, cua, đậu cô ve, bí đao, rau muống, khoai lang, bánh mì, cải thìa, sườn lợn, bắp cải, mỡ lợn, tôm, thịt gà, dầu ăn, gạo, cá ba sa
thực đơn bữa ăn nào sau đây hợp lý nhất ?
a.cơm,canh bí nấu tôm,thịt lợn luộc,rau muống xào tỏi
b.cơm,thịt gà rang,cá hấp,thịt bò kho
c.cơm,canh rau dền,bắp cải luộc,dưa muối
d.cơm,cá rán,cá kho
Em hãy phân loại những thực phẩm dưới đây theo các nhóm thực phẩm chính:
Thịt lợn; cà rốt; cua; dầu ăn; bánh mì; bơ; cua; tôm; đậu ve; gạo; khoai lang; mỡ heo; rau muống.
Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: đậu ve
Nhóm thực phẩm giàu chất béo: bơ,dầu ăn,thịt lợn,mỡ heo.
Nhóm thực phẩm giàu chất đường bột: gạo,khoai lang,bánh mì.
Nhóm thưucj phẩm giàu chất khoáng và vitamin: cà rốt,tôm,cua,đậu ve.