Những câu hỏi liên quan
Trần Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Citii?
5 tháng 1 lúc 18:17

Phức tạp ⇒ Đơn giản.

Bình luận (0)
Linh Đan
5 tháng 1 lúc 18:26

Từ trái nghĩa của phức tạp là đơn giản nhé

tick cho mình với

Bình luận (0)
Mai Trung Hải Phong
5 tháng 1 lúc 18:35

Phức tạp >< Đơn giản

Bình luận (0)
Trần Mai Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Viết Ngọc
16 tháng 5 2019 lúc 20:08

Những từ trái nghĩa với giúp đỡ :

ức hiếp , ăn hiếp , bắt nạt , hành hạ , đánh đập , áp bức , bóc lột ,....

___G-Dragon___

Bình luận (0)
✎✰ ๖ۣۜCoɗσηquα༣✰✍
16 tháng 5 2019 lúc 20:09

là ức hiếp

Bình luận (0)
๛응웬ღℌųღ장ツ
16 tháng 5 2019 lúc 20:10

trái nghĩa với giúp đỡ là ức hiếp (đúng hay sai mk ko bít nhé)

Bình luận (0)
Văn Khánh Như
Xem chi tiết
Bùi Hà 	An
27 tháng 10 2020 lúc 19:13

+ Từ đồng âm là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghĩa thì khác nhau hoàn toàn

+ Từ nhiều nghĩa là những từ có cách phát âm giống nhau và có mối liên hệ giữa các nghĩa của chúng. Từ nhiều nghĩa thường có một nghĩa gốc và một hoặc một số nghĩa chuyển

+Từ đồng âm là những từ có cách phát âm giống nhau, nhưng nghĩa thì không có bất kì mối liên hệ nào với nhau cả. Ngoài ra từ đồng âm không sử dụng nghĩa chuyển hay nghĩa gốc để phân biệt hai từ/tiếng như từ nhiều nghĩa.

VD: ĐÂ "bay" : Cái bay - Bay lượn

       NN "bay" : Máy bay-Bay lượn ( Đều ám chỉ "bay trên trời" )

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Văn Khánh Như
27 tháng 10 2020 lúc 19:19

Thanks bạn Bùi Hà An nhiều nhé!!!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hữu Phúc
27 tháng 10 2020 lúc 19:23

Từ đồng âm là từ giống nhau về âm khác nhau về nghĩa . Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và 1 số nghĩa chuyển

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
binh nguyen
Xem chi tiết
Lê Mạnh Triết Hưng
24 tháng 9 2018 lúc 19:51

ghét bỏ,chia rẽ

Bình luận (0)
Tiểu Bảo
24 tháng 9 2018 lúc 19:51

căm ghét,tranh giành,ghét nhau,...

bất hòa,tranh giành,...

mk nhanh nhất nek

Trung Th vui vẻ

Bình luận (0)
Nguyễn Duy Phong
24 tháng 9 2018 lúc 19:51

Trái nghĩa với đoàn kết là : chia rẽ, phân tán, xung đột , mâu thuẫn

TRái nghĩa với yêu thương là : Ghét bỏ , xa lánh 

Bình luận (0)
Đặng Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Đặng Hà Trân
19 tháng 6 2018 lúc 11:08

hệ thống kiến thức phầnTiếng Việt lớp 6 gồm 3 cụm từ :( câu hỏi của bạn chỉ hỏi Cụm từ thui nên mình nói về Cụm từ nha)

*Cụm danh từ : là một nhóm các danh từ đi chung với nhau để tạo thành 1 danh từ chung. Cụm danh từ có thể bao gồm từ 2 đến vài danh từ. Khi mỗi danh từ đứng riêng thì mang một ý nghĩa đặc trưng nhưng khi chúng kết hợp sẽ mang một ý nghĩa khác tuy nhiên ý nghĩa đặc trưng vẫn tồn tại ở một khía cạnh khác đủ làm nên ý nghĩa cho danh từ mới.

VD: Thảo Cẩm Viên,...( cụm từ)

*Cụm động từ : là loại tổ hợp từ do động từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành. Nhiều động từ phải có các từ ngữ phụ thuộc đi kèm, tạo thành cụm động từ mới trọn nghĩa.

VD: Tui ôm sàn nhà mát lạnh ( câu)

*Cụm tính từ: Trong cụm tính từ các phụ ngữ ở phần trước có thể biểu thị quan hệ thời gian (đã;đang;sẽ..), sự tiếp diễn tương tự (vẫn;cứ;lại;còn;...), mức độ của đặc điểm (quá; rất; hơi;...):; sự khẳng định hay phủ định.

VD: Bạn tôi rất hung dữ (câu)

CHÚC BẠN HỌC TỐT 

Bình luận (0)
Cherry
Xem chi tiết
✿.。.:* ☆:**:.Lê Thùy Lin...
23 tháng 11 2019 lúc 7:40

- Cắt dài đáp ngắn.
- Chẵn mưa thừa nắng.
- Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.

-Trẻ chẳng tha, già chẳng thương. 

Cây cau rất cao và dài

Cây bút chì bị gọt nên rất ngắn

Trời đang mưa rất to.

Mùa hè trời nắng chói chang.

Đầu nâu rất đáng sợ .

Vì hổ quá hung dữ nên người ta chặt đuôi nó đi.

Cô giáo Hằng lớp em rất trẻ.

Bà ngoại em năm nay ngoài 60 tuổi nên bà đã già rồi.

Kick nhé

#lethuylinh 5b

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Wendy ~
Xem chi tiết
_ℛℴ✘_
21 tháng 6 2018 lúc 20:44

độc ác  :  hiền lành 

Cô gái ấy rất hiền lành

Thấp : Cao

Cái cây này cao quá.

Bình luận (0)
Anna
21 tháng 6 2018 lúc 20:42

+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh

+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp

Bình luận (0)
Hot Girl của trường
21 tháng 6 2018 lúc 20:43

trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.

Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.

trái nghĩa với thấp là cao

Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.

k mk nha

Bình luận (0)
Vũ Minh Đức
Xem chi tiết
Nguyễn Phương  Thảo
5 tháng 1 2021 lúc 20:31

giá rét

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Animepops
5 tháng 1 2021 lúc 20:32

là từ khoan dung, thư thãn, ...

Nhớ đúng ?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Minh Thư
5 tháng 1 2021 lúc 20:43

Trái nghĩa khắc nghiệt là: khoan dung, thư giãn, thương xót, nhẹ nhàng,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Mai Dương
Xem chi tiết
Study Corner Of Cotton C...
19 tháng 6 2018 lúc 12:59
Addition [ə'di∫n]Subtraction [səb'træk∫n]Multiplication [,mʌltipli'kei∫n]Division [di'viʒn]Total ['toutl]Arithme [ə'riθmə]Algebra ['ældʒibrə]Geometry [dʒi'ɔmitri]Calculus ['kælkjuləs]Statiss [stə'tiss]Integer ['intidʒə]Even numberOdd numberPrime numberFraction ['fræk∫n]Decimal ['desiməl]Decimal pointPercent [pə'sent]Percentage [pə'sentidʒ]Theorem ['θiərəm]Proof [pru:f]Problem ['prɔbləm]Solution [sə'lu:∫n]Formula ['fɔ:mjulə]Equation [i'kwei∫n]Graph [græf]Axis ['æksis]Average ['ævəridʒ]Correlation [,kɔri'lei∫n]Probability [,prɔbə'biləti]Dimensions [di'men∫n]Area ['eəriə]Circumference [sə'kʌmfərəns]Diameter [dai'æmitə]Radius ['reidiəs]Length [leηθ]Height [hait]Width [widθ]Perimeter [pə'rimitə(r)]Angle ['æηgl]Right angleLine [lain]Straight lineCurve [kə:v]Parallel ['pærəlel]Tangent ['tændʒənt]Volume ['vɔlju:m]Plus [plʌs]Minus ['mainəs]Times hoặc multiplied bySquared [skweə]CubedSquare rootEqual ['i:kwəl]to addto subtract hoặc to take awayto multiplyto divideto calculatePhép cộngPhép trừPhép nhânPhép chiaTổngSố họcĐại sốHình họcPhép tínhThống kêSố nguyênSố chẵnSố lẻSố nguyên tốPhân sốThập phânDấu thập phânPhần trămTỉ lệ phần trămĐịnh lýBằng chứng chứng minhBài toánLời giảiCông thứcPhương trìnhBiểu đồTrụcTrung bìnhSự tương quanXác suấtChiềuDiện tíchChu vi đường trònĐường kínhBán kínhChiều dàiChiều caoChiều rộngChu viGócGóc vuôngĐườngĐường thẳngĐường congSong songTiếp tuyếnThể tíchDươngÂmLầnBình phươngMũ ba, lũy thừa baCăn bình phươngBằngCộngTrừNhânChiaTính

BẢNG 2:

1

Index form

dạng số mũ

2

Evaluate

ước tính

3

Simplify

đơn giản

4

Express

biểu diễn, biểu thị

5

Solve

giải

6

Positive

dương

7

Negative

âm

8

Equation

phương trình, đẳng thức

9

Equality

đẳng thức

10

Quadra equation

phương trình bậc hai

11

Root

nghiệm của phương trình

12

Linear equation (first degree equation)

phương trình bậc nhất

13

Formulae

công thức

14

Algebraic expression

biểu thức đại số

15

Fraction

phân số

16

vulgar fraction

phân số thường

17

decimal fraction

phân số thập phân

18

Single fraction

phân số đơn

19

Simplified fraction

phân số tối giản

20

Lowest term

phân số tối giản

21

Significant figures

chữ số có nghĩa

22

Decimal place

vị trí thập phân, chữ số thập phân

23

Subject

chủ thể, đối tượng

24

Square

bình phương

25

Square root

căn bậc hai

26

Cube

luỹ thừa bậc ba

27

Cube root

căn bậc ba

28

Perimeter

chu vi

29

Area

diện tích

30

Volume

thể tích

31

Quadrilateral

tứ giác

32

Parallelogram

hình bình hành

33

Rhombus

hình thoi

34

Intersection

giao điểm

35

Origin

gốc toạ độ

36

Diagram

biểu đồ, đồ thị, sơ đồ

37

Parallel

song song

38

Symmetry

đối xứng

39

Trapezium

hình thang

40

Vertex

đỉnh

41

Veres

các đỉnh

42

Triangle

tam giác

43

Isosceles triangle

tam giác cân

44

acute triangle

tam giác nhọn

45

circumscribed triangle

tam giác ngoại tiếp

46

equiangular triangle

tam giác đều

47

inscribed triangle

tam giác nội tiếp

48

obtuse triangle

tam giác tù

49

right-angled triangle

tam giác vuông

50

scalene triangle

tam giác thường

51

Midpoint

trung điểm

52

Gradient of the straight line

độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc

53

Distance

khoảng cách

54

Rectangle

hình chữ nhật

55

Trigonometry

lượng giác học

56

The sine rule

quy tắc sin

57

The cosine rule

quy tắc cos

58

Cross-section

mặt cắt ngang

59

Cuboid

hình hộp phẳng, hình hộp thẳng

60

Pyramid

hình chóp

61

regular pyramid

hình chóp đều

62

triangular pyramid

hình chóp tam giác

63

truncated pyramid

hình chóp cụt

64

Slant edge

cạnh bên

65

Diagonal

đường chéo

66

Inequality

bất phương trình

67

Integer number

số nguyên

68

Real number

số thực

69

Least value

giá trị bé nhất

70

Greatest value

giá trị lớn nhất

71

Plus

cộng

72

Minus

trừ

73

Divide

chia

74

Product

nhân

75

prime number

số nguyên tố

76

stated

đươc phát biểu, được trình bày

77

density

mật độ

78

maximum

giá trị cực đại

79

minimum

giá trị cực tiểu

80

consecutive even number

số chẵn liên tiếp

81

odd number

số lẻ

82

even number

số chẵn

83

length

độ dài

84

coordinate

tọa độ

85

ratio

tỷ số, tỷ lệ

86

percentage

phần trăm

87

limit

giới hạn

88

factorise (factorize)

tìm thừa số của một số

89

bearing angle

góc định hướng

90

circle

đường tròn

91

chord

dây cung

92

tangent

tiếp tuyến

93

proof

chứng minh

94

radius

bán kính

95

diameter

đường kính

96

top

đỉnh

97

sequence

chuỗi, dãy số

98

number pattern

sơ đồ số

99

row

hàng

100

column

cột

101

varies directly as

tỷ lệ thuận 

102

directly proportional to

tỷ lệ thuận với

103

inversely proportional

tỷ lệ nghịch

104

varies as the reciprocal

nghịch đảo

105

in term of

theo ngôn ngữ, theo

106

object

vật thể

107

pressure

áp suất

108

cone

hình nón

109

blunted cone

hình nón cụt

110

base of a cone

đáy của hình nón

111

transformation

biến đổi

112

reflection

phản chiếu, ảnh

113

anlockwise rotation

sự quay ngược chiều kim đồng hồ

114

clockwise rotation

sự quay theo chiều kim đồng hồ

115

enlargement

độ phóng đại

116

adjacent angles

góc kề bù

117

verally opposite angle

góc đối nhau

118

alt.s

góc so le

119

corresp. s

góc đồng vị

120

int. s

góc trong cùng phía

121

ext.  of 

góc ngoài của tam giác 

122

semicircle

nửa đường tròn

123

Arc

cung

124

Bisect

phân giác

125

Cyclic quadrilateral

tứ giác nội tiếp

126

Inscribed quadrilateral

tứ giác nội tiếp

127

Surd

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

128

Irrational number

biểu thức vô tỷ, số vô tỷ

129

Statiss

thống kê

130

Probability

xác suất

131

Highest common factor (HCF)

hệ số chung lớn nhất

132

least common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

133

lowest common multiple (LCM)

bội số chung nhỏ nhất

134

sequence

dãy, chuỗi

135

power

bậc

136

improper fraction

phân số không thực sự

137

proper fraction

phân số thực sự

138

mixed numbers

hỗn số

139

denominator

mẫu số

140

numerator

tử số

141

quotient

thương số

142

ordering

thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự

143

ascending order

thứ tự tăng

144

descending order

thứ tự giảm

145

rounding off

làm tròn

146

rate

hệ số

147

coefficient

hệ số

148

scale

thang đo

149

kinemas

động học

150

distance

khoảng cách

151

displacement

độ dịch chuyển

152

speed

tốc độ

153

velocity

vận tốc

154

acceleration

gia tốc

155

retardation

sự giảm tốc, sự hãm

156

minor arc

cung nhỏ

157

major arc

cung lớn

* Chúc bạn học tốt nhé !

Bình luận (0)
Yuuki Akastuki
19 tháng 6 2018 lúc 12:59

1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học

– Addition: phép cộng

– Subtraction: phép trừ

– multiplication: phép nhân

– division: phép chia

– to add: cộng

– to subtract hoặc to take away: trừ

– to multiply: nhân

– to divide: chia

– to calculate: tính

– total: tổng

– arithme: số học

– algebra: đại số

– geometry: hình học

– calculus: phép tính

– statiss: thống kê

– integer: số nguyên

– even number: số chẵn

– odd number: số lẻ

– prime number: số nguyên tố

– fraction: phân số

– Decimal: thập phân

– decimal point: dấu thập phân

– percent: phân trăm

– percentage: tỉ lệ phần trăm

– theorem: định lý

– proof: bằng chứng chứng minh

– problem: bài toán

– solution: lời giải

– formula: công thức

– equation: phương trình

– graph: biểu đồ

– axis: trục

– average: trung bình

– correlation: sự tương quan

– probability: xác suất

– dimensions: chiều

– area: diện tích

– circumference: chu vi đường tròn

– diameter: đường kính

– radius: bán kính

– length: chiều dài

– height: chiều cao

– width: chiều rộng

– perimeter: chu vi

– angle: góc

– right angle: góc vuông

– line: đường

– straight line: đường thẳng

– curve: đường cong

– parallel: song song

– tangent: tiếp tuyến

– volume: thể tích

2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính

– plus: dương

– Minus: âm

– times hoặc multiplied by: lần

– divided by: chia

– squared: bình phương

– cubed: mũ ba/lũy thừa ba

– square root: căn bình phương

– equals: bằng

3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học

– circle: hình tròn

– triangle: hình tam giác

– square: hình vuông

– rectangle: hình chữ nhật

– pentagon: hình ngũ giác

– hexagon: hình lục giác

– octagon: hình bát giác

– oval: hình bầu dục

– star: hình sao

– polygon: hình đa giác

– cone: hình nón

– cube: hình lập phương/hình khối

– cylinder: hình trụ

– pyramid: hình chóp

– sphere: hình cầu

Bình luận (0)
lê thị ngọc anh
19 tháng 6 2018 lúc 13:01

– Addition: phép cộng
– Subtraction: phép trừ
– multiplication: phép nhân
– division: phép chia
– to add: cộng
– to subtract hoặc to take away: trừ
– to multiply: nhân
– to divide: chia
– to calculate: tính
– total: tổng
– arithme: số học
– algebra: đại số
– geometry: hình học
– calculus: phép tính
– statiss: thống kê
– integer: số nguyên
– even number: số chẵn
– odd number: số lẻ
– prime number: số nguyên tố
– fraction: phân số
– Decimal: thập phân

Bình luận (0)