Những câu hỏi liên quan
Vũ Thu Thảo
Xem chi tiết
Nguyễn Thanh Tuyền
25 tháng 1 2022 lúc 19:39

đồng nghĩa với: Chăm chỉ, trái nghĩa với:Lười biếng

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Chấn Phong
25 tháng 1 2022 lúc 19:41

999999999999999999999999

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Đức Kiêm
25 tháng 1 2022 lúc 19:42

đồng nghĩa với cần cù, chăm chỉ

Khách vãng lai đã xóa
Xem chi tiết
Xuân Nguyễn Thị
7 tháng 11 2021 lúc 19:01
 Từ ĐNTừ TN Từ ĐNTừ TN
Cao thượngCao cảThấp hènNhanh nhảuNhanh nhẹnChậm chạp
Nông cạnHời hợtSâu sắcSiêng năngChăm chỉLười biếng
Cẩn thậnCẩn trọngCẩu thảSáng sủaSáng chóiTối tăm
Thật thàTrung thựcDối tráCứng cỏiCứng rắnMềm yếu
Bát ngátMênh môngHẹp hòiHiền lànhHiền hậuÁc độc
Đoàn kết Gắn bóChai rẽThuận lợiThuận tiệnKhó khăn
Vui vẻVui sướngBuồn bãNhỏ béNhỏ nhoiTo lớn

 

Xuân Nguyễn Thị
7 tháng 11 2021 lúc 19:14

Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nhangaingungngaingung

Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.

sơn đinh
12 tháng 11 2021 lúc 11:49

cc

sơn nguyễn
Xem chi tiết
Thanh Thanh và Lộc Lê
2 tháng 11 2021 lúc 15:55

từ khoét đồng nghĩa với từ gì

tôi là người thông minh
18 tháng 1 2022 lúc 12:52

Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

 

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Cao thượng

 quân tử

 hẹp hòi

Nhanh nhảu

 nhanh nhẹn 

 chậm chạp

Nông cạn

 dốt nát 

 thông minh

Siêng năng

 chăm chỉ

 lười biếng 

Cẩn thận

 chắc chắn

 bừa bãi 

Sáng sủa

 trong sáng 

 đen tối

Thật thà

 trung thực 

 

 giả dối 

Cứng cỏi

 cứng ngắt 

 mềm yếu

Bát ngát

 mênh mông

 trật trội 

Hiền lành

 hiền hậu

 nóng giận

Đoàn kết

 đùm bọc

 chia rẽ

Thuận lợi

 lợi thế 

 khó khăn

Vui vẻ

 tươi vui

 buồn bã

Nhỏ bé

 nhỏ nhắn

 to lớn

 nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha

Nguyễn Hải Đăng
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Anh
6 tháng 12 2021 lúc 22:28

ngọt ngào >< cay đắng
kiên nhẫn >< nhụt chí
say mê >< thờ ơ
lặng thầm >< phô trương
tàn phai >< rực rỡ

My cute
Xem chi tiết
Sunn
19 tháng 10 2021 lúc 11:06

 Tìm từ trái nghĩa với:

a. ngoan ngoãn - lì lợm

b. siêng năng - lười biếng

c. hòa bình - chiến tranh

d. gầy yếu -khỏe mạnh

Thị Thư Nguyễn
19 tháng 10 2021 lúc 11:06

Hư hỏng 

Lười biếng

Chiến tranh

Mạnh khỏe

 

sarv
19 tháng 10 2021 lúc 11:41

. Tìm từ trái nghĩa với:

a. ngoan ngoãn - hư hỏng

b. siêng năng - lười biếng

c. hòa bình - chiến tranh

d. gầy yếu - khỏe mạnh

kuroko trần
Xem chi tiết
Nhok Kami Lập Dị
3 tháng 9 2018 lúc 10:27

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại 

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc 

+ Hời hợt.

I don
3 tháng 9 2018 lúc 10:29

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#

Kill Myself
3 tháng 9 2018 lúc 10:31

5 từ trái nghĩa với siêng năng là : lười biếng , lười nhác , chây lười , biếng nhác , ngại khó .

3 từ trái nghĩa với kiên trì là : bỏ cuộc ,.....

XIn lỗi bn . 2 từ trái nghĩa với kiên trì mk ko tìm được 

# MissyGirl #

Bùi Vân Nhi
Xem chi tiết
Tung Duong
16 tháng 9 2021 lúc 17:47

Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau

thật thà  <=> gian dối

giỏi giang <=> kém cỏiyếu kém

cứng cỏi <=> mềm yếu

hiền lành <=> ác độc

nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn 

vui vẻ <=> tức giận

cẩn thận <=> ẩu đả

siêng năng <=> lười nháclười biếng

nhanh nhẹn <=> chậm chạp

đoàn kết <=> chia rẽ

Đặt hai câu với các từ vừa tìm được

( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )

1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.

2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.

Học tốt;-;

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Tiến Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Tiến Quân.
5 tháng 11 2021 lúc 12:25

siêng năng với lười biếng 

dũng cảm với nhát gan 

bao la với chật trội 

chậm chạm với nhanh nhẹn

đoàn kết với chia rẽ 

còn từ lạc quan 

thì mình quên nha 

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Tiến Quân.
5 tháng 11 2021 lúc 12:31

đây là trái nghĩa nha 

Khách vãng lai đã xóa
namvu
26 tháng 12 2021 lúc 21:05

1. Chăm chỉ và Lười biếng

2. Can đảm và Nhát gan

3. Tự tin, Vui vè và Bi quan

4. Mênh mông và Chật hẹp

5. Chậm rãi và Nhanh chóng

6. Đồng lòng và Chia rẽ

Khách vãng lai đã xóa
Trần Thị Chinh
Xem chi tiết
Masumune
29 tháng 11 2019 lúc 5:54

*Thấp hèn:

+Đồng nghĩa: hèn kém, đáng khinh, tầm thường,...

+Trái nghĩa:Cao thượng, cao cả, ...

*Cẩu thả:

+Đồng nghĩa:bất cẩn, không cẩn thận,..

+Trái nghĩa: Cẩn thận, tỉ mỉ, khéo léo,...

*Siêng năng:

+Đồng nghĩa: Cần cù, chăm chỉ, kiên trì, chịu khó,..

+Trái nghĩa: lười nhác, lười biếng, đại lãn,...

Chúc bạn học tốt nhé ...!##

Khách vãng lai đã xóa
Trần Bảo Thu
11 tháng 5 2021 lúc 7:45
siêng năng hợp với từ gì
Khách vãng lai đã xóa