viết cách tính ;diện tích xung quanh và toàn phàn; thể tích của hình hộp chử nhật
Tính tổng
Viết cách tính thuận tiện nhất
A. (3452+2793)+1548
B. 3452+ (2793+1548)
C. (3452+1548) + 2793
D. 1548+ (2793+3452)
Viết các tính từ chỉ tính cách bằng Tiếng Anh
– Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
– Funny: Vui vẻ.
– Generous: Hào phóng
– Hardworking: Chăm chỉ.
– Impolite: Bất lịch sự.
– Kind: Tốt bụng.
– Lazy: Lười biếng
– Mean: Keo kiệt.
– Out going: Cởi mở.
– Polite: Lịch sự.
– Quiet: Ít nói
– Serious: Nghiêm túc.
– Shy: Nhút nhát
– Smart = intelligent: Thông minh.
– Sociable: Hòa đồng.
– Soft: Dịu dàng
– Strict: Nghiêm khắc
– Stupid: Ngu ngốc
– Talented: Tài năng, có tài.
– Talkative: Nói nhiều.
– Aggressive: Hung hăng, xông xáo
– Ambitious: Có nhiều tham vọng
– Cautious: Thận trọng.
– Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
– Confident: Tự tin
– Creative: Sáng tạo
– Dependable: Đáng tin cậy
– Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
– Extroverted: hướng ngoại
– Introverted: Hướng nội
– imaginative: giàu trí tưởng tượng
– Observant: Tinh ý
– Optimis: Lạc quan
– Pessimis: Bi quan
– Rational: Có chừng mực, có lý trí
– Reckless: Hấp Tấp
– Sincere: Thành thật
– Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
– Understantding: hiểu biết
– Wise: Thông thái uyên bác.
– Clever: Khéo léo
– Tacful: Lịch thiệp
– Faithful: Chung thủy
– Gentle: Nhẹ nhàng
– Humorous: hài hước
– Honest: trung thực
– Loyal: Trung thành
– Patient: Kiên nhẫn
– Open-minded: Khoáng đạt
– Selfish: Ích kỷ
– Hot-temper: Nóng tính
– Cold: Lạnh lùng
– Mad: điên, khùng
– Aggressive: Xấu bụng
– Unkind: Xấu bụng, không tốt
– Unpleasant: Khó chịu
– Cruel: Độcc ác
– Gruff: Thô lỗ cục cằn
– insolent: Láo xược
– Haughty: Kiêu căng
– Boast: Khoe khoang
– Modest: Khiêm tốn
– Keen: Say mê
– Headstrong: Cứng đầu
– Naughty: nghịch ngợm
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Optimis: Lạc quan
Rational: Có chừng mực, có lý trí
Sincere: Thành thật
Understantding: hiểu biết
Wise: Thông thái uyên bác.
Clever: Khéo léo
Tacful: Lịch thiệp
Faithful: Chung thủy
Gentle: Nhẹ nhàng
Humorous: hài hước
Honest: trung thực
Loyal: Trung thành
Patient: Kiên nhẫn
Open-minded: Khoáng đạt
Talkative: Hoạt ngôn.
2. Tính từ chỉ tính cách tiêu cực:
Bad-tempered: Nóng tính
Boring: Buồn chán.
Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
Crazy: Điên khùng
Impolite: Bất lịch sự.
Lazy: Lười biếng
Mean: Keo kiệt.
Shy: Nhút nhát
Stupid: Ngu ngốc
Aggressive: Hung hăng, xông xáo
Pessimis: Bi quan
Reckless: Hấp Tấp
Strict: Nghiêm khắc
Stubborn: Bướng bỉnh (as stubborn as a mule)
Selfish: Ích kỷ
Hot-temper: Nóng tính
Cold: Lạnh l ùng
Mad: điên, khùng
Aggressive: Xấu bụng
Unkind: Xấu bụng, không tốt
Unpleasant: Khó chịu
Cruel: Đ ộc ác
Gruff: Thô lỗ cục cằn
Insolent: Láo xược
Haughty: Kiêu căng
Boast: Khoe khoang
1.viết tập hợp các số tự nhiên chẵn có hai chữ số bằng hai cách. tính phần tử
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên lẻ không vượt quá 20 bằng hai cách. Tính số phần tử
b) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 20 bằng hai cách. Tính số phần tử
c) Viết 1 tập hợp con B mà không vượt quá con A
d) Viết 1 tập hợp vừa con A, vừa con B
tính nhanh: 1/2 +1/14 +1/35 +1/65 +1/104 +1/152 +1/209 cách cậu viết cách tính và tính nhanh lên hộ mình nhé
các cậu có thể viết cách tính nhanh được không?
cách viết phân số trên máy tính ?
Bước 1: Để con trỏ tại vị trí viết phân số trong Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9 để xuất hiện biểu thức viết phân số. Tuy nhiên, một số dòng laptop phải nhấn thêm phím Fn + F9 thì mới kích hoạt được tính năng của F9, lúc này cần nhấn Ctrl + Fn + F9.
Bước 2: Nhập theo biểu thức sau để viết phân số trong Word: EQ" "\F(X,Y)
Trong đó, cần lưu ý cụ thể như sau:
- Có dấu " " tức dấu cách ở sau chữ EQ rồi mới gõ “\” cần hết sức chú ý vì nếu không có dấu cách, việc đánh công thức phân số trong Word sẽ không thể thực hiện được.
- Không phân biệt chữ hoa và chữ thường khi gõ biểu thức trên.
- EQ là viết tắt của Equation: Phương trình, X là tử số, Y là mẫu số, F là viết tắt Fraction: Phân số.
Lưu ý quan trọng nhất là không bao giờ tự gõ các ký tự trong biểu thức trên vì bạn sẽ không thể viết phân số trong Word được.
Bước 3: Bôi đen biểu thức vừa tạo và nhấn tổ hợp phím Shift + F9 để hoàn tất việc viết phân số trong Word.
280 phút = ? giờ ? phút (viết cả cách tính)
4 giờ 40 phút
vì cứ sáu mươi phút bằng 1 giờ nên 4 giờ là 240 phút và thừa 40 phút
đặt tính rồi tính viết cả cách đặt tính nha
8056:34
8056:34=236,(9411764705882352)
cách viết phân số trên máy tính
Bạn ấn vào chữ M nghiêng ở trên cái bảng đó
Hok_Tốt
Tk nha .
#Thiên_Hy
bn nhấn vào chữ M nằm ngang ở trong cái bảng đó sẽ thấy
71,75 : 2,5
mn viết cách tính cho mình với ;-;
viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính cách đặc trưng
A={1;4;9;16;25;36;49}