Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật có:
Diện tích xung quanh = chu vi đáy * chiều cao
Thể tích=Diện tích đáy* chiều cao
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật, ta lấy:
a) Chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng 1 đơn vị đo)
b) Diện tích mặt đáy nhân với chiều cao (với các đơn vị thích hợp)
c) Chu vi đáy nhân với chiều cao (với các đơn vị thích hợp)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | 4/5m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | 3/5m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | 3/4m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 20 | 3,2dm | 4/5m |
Chiều rộng | 15m | 2,5dm | 3/5m |
Chiều cao | 12cm | 1,4dm | 3/4m |
Diện tích mặt đáy |
|
|
|
Diện tích xung quanh |
|
|
|
Diện tích toàn phần |
|
|
|
Thể tích |
|
|
|
a) Tính chu vi mặt đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m.
b) Tính chiều rộng, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5 cm(phân số), chiều cao 1/3 cm, chu vi mặt đáy 2cm
c) tính chu vi mặt đáy, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đều là 0,6 dm
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 5dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm là :
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 20 dm 2 |
b) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là 54 dm 2 |
c) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 60 dm 2 |
d) Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là 94 dm 2 |
1. Một hình lập phương có diện tích 1 mặt là 64dm vuông. Tính thể tích của hình lập phương đó
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a, Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt có các kích thước bằng nhau.
b,hình hộp chữ nhật là hình lập phương đặc biệt có các kích thước bằng nhau.
c,Muốn tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta lấy: Chu vi đáy nhân với chiều cao
d, Diện tích đáy nhân với chiêu cao
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 150cm2, chiều cao là 1,5cm. Vậy chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật đó là:
chỉ cần ghi kết quả thuii nhaa
đúng ghi Đ sai ghi S
a)Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m,chiều rộng 0,9m,chiều cao 0,5m là:1,2m.
b)Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5dm,chiều rộng 1/5dm chiều cao 1/3dm là:8/15dm