Cho các từ sau:
Thành công, sáng tạo, lười biếng, nhút nhát, trung thực, cẩn thận, chăm chỉ, giả dối, thất bại, cẩu thả
Xếp thành các cặp từ trái nghĩa
Xếp các từ sau đây thành các cặp từ trái nghĩa và nói rõ cơ sở chung của sự trái nghĩa đó:
a) Tốt , ngoan , lễ phép , chăm chỉ , sạch sẽ , vui vẻ , bảo vệ
b) Lười biếng , hỗn láo , bẩn thủi , hư , phá hoại , cáu kỉnh , xấu
Tốt — xấu: chỉ bản chất con người
Ngoan — hư: chỉ bản chất con người
Lễ phép— hỗn láo: chỉ thái độ
Chăm chỉ— lười biếng: chỉ tính cách, bản chất
Sạch sẽ— bẩn thỉu: chỉ nề nếp
Vui vẻ— cáu kỉnh: chỉ tính cách
Bảo vệ— phá hoại: chỉ thái độ
Tốt — xấu; ngoan — hư; lễ phép — hỗn láo; chăm chỉ — lười biếng; sạch sẽ — bẩn thỉu; vui vẻ — cáu kỉnh; bảo vệ — phá hoại
tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ.
Nhanh giúp mik nha,mik đang cần gấp! SOS!!!!Các anh chị lớn đâu hết rồi,tìm giúp em với!
*Lưu ý:Tìm 1 từ trái nghĩa với chăm chỉ nhưng phải trừ các từ lười biếng,biếng nhác,lười nhác,đại lãn.
lười biếng,lười nhác,biếng nhác
mình chỉ tìm đc từng này thôi
1.Lười biếng
2.Lười nhác
3.Trì hoãn
4.Lười nhác
5.Qua loa
6.Chơi bời
7.Thờ ơ
8.Nhàn rỗi
9.Bất cần
10.Cẩu thả
Đây nha bạn
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Đặt câu ghép có cặp từ trái nghĩa: chăm chỉ-lười biếng
Ở lớp, bạn Hà chăm chỉ còn bạn An thì lười biếng.
Bạn là người chăm chỉ hay lười biến ?
Ghép đúng để được các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau:
a) chăm chỉ 1) xui xẻo
b) hèn nhát 2) dũng cảm
c) tiết kiệm 3) lười biếng
d) may mắn 4) lãng phí
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: nhỏ bé, sáng sủa, vui vẻ, cao sang, cẩn thận, đoàn kết .
Đặt câu với 1 trong các cặp từ ( hai từ trái nghĩa cùng xuất hiện trong câu
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Nhỏ bé - To lớn
Sáng sủa - Tối mịt
Vui vẻ - Tuyệt vọng
Cao sang - Nghèo khó
Cẩn thận - Cẩu thả
Đoàn kết - Chia rẽ
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.
từ ghép :...........................................................................................
từ láy:...................................................................................................
b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Bài 3. a) Gạch dưới các từ trái nghĩa với dũng cảm: Hèn nhát, hèn hạ, trung hậu, hèn mạt, hiếu thảo, nhát gan, lễ phép, cần cù, nhút nhát, chăm chỉ, tận tụy, ngăn nắp, bạc nhược, gắn bó, nhu nhược, hòa nhã, khiếp nhược, đoàn kết, thân thương, quý mến. b) Tìm chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau và cho biết chúng thuộc loại câu kể nào? - Các em gái người dân tộc thiểu số mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc. ......................................................................................................................................... - Những chú chim trong rừng hót líu lo. ......................................................................................................................................... - Cần cù, chăm chỉ là những đức tính tốt của học sinh. ...................................................................
1-hèn nhát,hèn hạ(từ này mik ko chắc),hèn mạt,nhút nhát
b/ Các em gái người dân tộc thiểu số/ mặc những chiếc váy thêu hoa rực rỡ đủ màu sắc.
Những chú chim trong rừng/ hót líu lo.
Cần cù, chăm chỉ/ là những đức tính tốt của học sinh.
chủ ngữ/vị ngữ
tick cho mik điiii