Cho:
N2O4(k) + 3CO(k) ⟶ N2O(k) + 3CO2(k)
DeltaHos,298
(kJ/mol): +9,7 -110 +81 -393
Tính hiệu ứng nhiệt tiêu chuẩn của phản ứng.
b) Cho nhiệt tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
Chất N2O4 (g) CO (g) N2O (g) CO2 (g)
ΔrH0
298 (kJ/mol) 9,16 -110,50 82,05 -393,50
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau: N2O (g) + 3CO(g) ® N2O(g) + 3CO2(g)
\(N_2O_4+3CO->N_2O+3CO_2\\ \Delta_rH^o_{298}=82,05+3\left(-393,50\right)-\left(9,16+3\left(-110,50\right)\right)\\ \Delta_rH^o_{298}=-776,11kJ\)
2Mg(r) + CO2(k) ⟶ 2MgO(r) + C(graphit)
DeltaHos,298
(kJ/mol): -393,5 -601,8
So298 (J/mol.K): 32,5
213,6 26,8 5,7
a. Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Vì sao?
b. Phản ứng có tự diễn biến ở điều kiện chuẩn không? Vì sao?
Giá trị \(\Delta H\) và \(S\) của từng nguyên tử, phân tử bạn ghi rõ ra giúp mình.
Hướng dẫn:
a. Xét \(\Delta H\) của phản ứng = \(\Delta H\) sinh của sản phẩm - \(\Delta H\) sinh của chất tham gia
Với \(\Delta H\) > 0 thì phản ứng thu nhiệt và \(\Delta H\) < 0 thì phản ứng tỏa nhiệt
b. Xét \(\text{}\Delta G=\Delta H-T\Delta S\)
Với \(\Delta S=Scủasảnphẩm-Scủachấtthamgia\)
Với \(\Delta G\) < 0 thì pư tự diễn biến tại điều kiện T đang xét
Và ngược lại.
À mà đây đâu phải chương trình hóa lớp 9 đâu nhỉ??! Bạn tính học đội tuyển hóa cấp 3 hả?
2Mg(r) + CO2(k) ⟶ 2MgO(r) + C(graphit)
DeltaHos,298
(kJ/mol): -393,5 -601,8
So298 (J/mol.K): 32,5
213,6 26,8 5,7
a. Phản ứng trên thu nhiệt hay tỏa nhiệt? Vì sao?
b. Phản ứng có tự diễn biến ở điều kiện chuẩn không? Vì sao?
23. Tính lượng nhiệt toả ra hay hấp thụ vào khi cho 2,5 gam Fe2O3 phản ứng với một lượng vừa đủ CO để tạo thành sắt kim loại. Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt?
Fe2O3 (r) + 3CO (k) à 2Fe (r) + 3CO2 (k); ΔHo298 = −24,8 kJ.
Giả sử các chất được lấy ở trạng thái chuẩn, 298K.
24. Hỏi phản ứng CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k) tự diễn biến theo chiều nào ở 300K và 1200K? Cho biết các chất ở trạng thái chuẩn và những giá trị của hiệu ứng nhiệt và biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 300K và 1200K như sau: ΔHo300 = −41,16 kJ/mol; ΔHo1200 = −32,93 kJ/mol;
ΔSo300 = 42,40 J/K.mol; ΔSo1200 = 29,6 J/K.mol.
23. Tính lượng nhiệt toả ra hay hấp thụ vào khi cho 2,5 gam Fe2O3 phản ứng với một lượng vừa đủ CO để tạo thành sắt kim loại. Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt?
Fe2O3 (r) + 3CO (k) à 2Fe (r) + 3CO2 (k); ΔHo298 = −24,8 kJ.
Giả sử các chất được lấy ở trạng thái chuẩn, 298K.
24. Hỏi phản ứng CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k) tự diễn biến theo chiều nào ở 300K và 1200K? Cho biết các chất ở trạng thái chuẩn và những giá trị của hiệu ứng nhiệt và biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 300K và 1200K như sau: ΔHo300 = −41,16 kJ/mol; ΔHo1200 = −32,93 kJ/mol; ΔSo300 = 42,40 J/K.mol; ΔSo1200 = 29,6 J/K.mol.
giúp với ad ưi
23. Tính lượng nhiệt toả ra hay hấp thụ vào khi cho 2,5 gam Fe2O3 phản ứng với một lượng vừa đủ CO để tạo thành sắt kim loại. Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt?
Fe2O3 (r) + 3CO (k) à 2Fe (r) + 3CO2 (k); ΔHo298 = −24,8 kJ.
Giả sử các chất được lấy ở trạng thái chuẩn, 298K.
24. Hỏi phản ứng CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k) tự diễn biến theo chiều nào ở 300K và 1200K? Cho biết các chất ở trạng thái chuẩn và những giá trị của hiệu ứng nhiệt và biến thiên entropy chuẩn của phản ứng ở 300K và 1200K như sau: ΔHo300 = −41,16 kJ/mol; ΔHo1200 = −32,93 kJ/mol;
ΔSo300 = 42,40 J/K.mol; ΔSo1200 = 29,6 J/K.mol.
giúp mình ậ
Xét phản ứng trong quá trình luyện gang:
F e 2 O 3 ( r ) + 3 C O ( k ) ⇌ 2 F e ( r ) + 3 C O 2 ( k ) ; ∆ H > 0
Có các biện pháp:
(1) Tăng nhiệt độ phản ứng
(2) Tăng áp suất chung của hệ
(3) Giảm nhiệt độ phản ứng
(4) Tăng áp suất CO
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp làm tăng hiệu suất của phản ứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn B
∆ H > 0 phản ứng thuận thu nhiệt.
(1) Tăng nhiệt độ của phản ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt tức chiều thuận.
(2) Tăng áp suất chung của hệ không làm ảnh hưởng đến cân bằng do số mol khí ở hai vế của phương trình hóa học bằng nhau.
(3) Giảm nhiệt độ của phản ứng cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt tức chiều nghịch.
(4) Tăng số mol CO cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm CO tức chiều thuận.
→ Vậy có hai biện pháp (1) và (4) làm tăng hiệu suất của hệ phản ứng.
tính ∆h 298 của phản ứng sau: c2h2(k) + 2h2(k) = c2h6(k) cho biết năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn, 25oc. e (c-c) = 347.3 kj/mol e (c-h) = 412.9 kj/mol e (h-h) = 435.5 kj/mol e (c≡c) = 810.9 kj/mol
Cho phản ứng: F e 2 O 3 ( r ) + 3 C O ( k ) ⇋ 2 F e ( r ) + 3 C O 2 ( k )
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
B. cân bằng không bị chuyển dịch
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
D. phản ứng dừng lại