Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5km vuông 62ha=........km vuông
20km vuông 5ha=.......km vuông
17ha 500m vuông=.......ha
B) 5m vuông 800cm vuông=.......m vuông
572dm vuông 10cm vuông=........m vuông
500ha 500m vuông=......km vuông
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a.7m vuông 8dm vuông =.............m vuông
b.15ha=............km vuông
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
a.7m vuông 8dm vuông = 7,08 m vuông
b.15ha= 0,15 km vuông
a. 7m2 8dm2= 7,008 m2
b. 15 ha= 0,015 km2
a.7m2 8 dm2 =7,08m2
b.15ha=0,15km2
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5 km314m =....km , 4m vuông 6 dm vuông =.... m vuông , 2\5 viết dứơi dạng số thập phân là ..... , 25℅ của 1 giờ là ....... phút mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a.9km 164m=....km
b.23kg 61g=.....kg
c.48cm vuông 7mm vuông=.....cm vuông
a.9 km 164 m =9, 164 km
b.23 kg 61 g = 23, 061 kg
c.48 cm vuông 7mm vuông = 48, 07 cm vuông
a,9km164m=9,164km
b,23kg61g=23,061kg
c,48cm27mm2=48,07cm2
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6kg 15dag = .....kg
b. 37dam vuông = ..... ha
c. 4021m = .......km
d. 54000mm vuông = ...... dm vuông
e. 5km 472m = .....km
g. 8ha 3 dam vuông = ..... ha
h. 2 phút 15 giây =....... phút
i. 5m khối 14dm khối =........mét khối
A. 6,15 KG
B. 0,37 HA
C. 4,021 KM
D. 5,4 DM2
E. 5,472 KM
G. 8,03 HA
H . 2,25 PHÚT
I.5,014 M3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 1\2ha = ........m vuong , 63cm vuông = . .. .......m vuông , 2m vuông 8đm vuông = ...... m vuông , 345m vuông = ......ha , 256m = ........km , 2m5cm =..m , 262kg = ......tấn , 2tấn 65kg =......tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 534m vuông =....... ha b, 16,5m vuông = ......m vuông =.....dm vuông c, 6,5km vuông =.....km vuông =......ha mình cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a, 534m vuông =0,0534 ha b, 16,5m vuông =16,5m vuông =1650dm vuông c, 6,5km vuông =6,5km vuông =650ha