Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết cường độ từ trường là 20A/m và vận tốc của electron là 50. 102 m/s. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt electron ?
Một electron bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường sức từ. Biết cường độ từ trường là 20A/m và vận tốc của electron là 50. 102 m/s. Tính lực Lorentz tác dụng lên hạt electron ?
Một electron (điện tích –e) và một hạt nhân heli (điện tích +2e) chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ, vận tốc của hạt electron lớn hơn vận tốc của hạt heli 6 . 10 5 m/s. Biết tỉ số độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt electron và hạt heli là: fe : fHe = 4 : 3. Vận tốc của hạt electron có độ lớn là
A. 9 , 6 . 10 5 m / s
B. 3 , 6 . 10 5 m / s
C. 24 . 10 5 m / s
D. 18 . 10 5 m / s
Một electron (điện tích –e) và một hạt nhân heli (điện tích +2e) chuyển động trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ, vận tốc của hạt electron lớn hơn vận tốc của hạt heli 6 . 10 5 m / s . Biết tỉ số độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt electron và hạt heli là: f e : f H e = 4 : 3 . Vận tốc của hạt electron có độ lớn là
A. 9,6.105m/s
B. 3,6.105m/s
C. 24.105m/s
D. 18.105m/s
Đáp án: A
Ta có:
Từ (1) suy ra:
Kết hợp với (2) ⇒ v e = 9,6.105m/s.
Một hạt electron chuyển động trong vùng có từ trường đều với vận tốc v 1 = 1 , 8 . 10 6 m/s vuông góc với các đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f 1 = 4 . 10 - 6 N , nếu hạt proton chuyển động với vận tốc v 2 = 5 , 4 . 10 7 m/s vuông góc với các đường sức từ, cho biết khối lượng hạt proton bằng 1800 lần khối lượng electron thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f 2 = 12 . 10 - 6 N
B. f 2 = 6 . 10 - 6 N
C. f 2 = 12 . 10 - 5 N
D. f 2 = 6 . 10 - 5 N
Một electron và một hạt α sau khi được các điện trường tăng tốc bay vào trong từ trường đều có độ lớn B=2T, theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho m E = 9 , 1 . 10 - 31 k g , m α = 6 , 67 . 10 - 27 k g , điện tích của electron bằng - 1 , 6 . 10 - 19 C , của hạt anpha bằng 3 , 2 . 10 - 19 C , hiệu điện thế tăng tốc của các điện trường của các hạt đó đều bằng 100 V và vận tốc của các hạt trước khi được tăng tốc rất nhỏ. Độ lớn lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron và hạt α lần lượt là
A. 6pN và 0,2pN
B. 6pN và 2pN
C. 0,6pN và 0,2pN
D. 0,6pN và 2pN
Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 2.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f 1 = 2.10 − 6 N . Nếu vận tốc v 2 = 3 , 6.10 7 m / s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?
A. 1 , 8.10 − 5 N
B. 14 , 4.10 − 6 N
C. 1 , 1 .10 − 6 N
D. 3 , 6.10 − 5 N
Lời giải:
Ta có: f = q v B
→ f 1 f 2 = v 1 v 2 = 2.10 6 3 , 6.10 7 = 1 18 → f 2 = 18 f 1 = 18.2.10 − 6 = 3 , 6.10 − 5 N
Đáp án cần chọn là: D
Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v 1 = 1 , 8.10 6 m / s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn f 1 = 2.10 − 6 N . Nếu vận tốc v 2 = 4 , 5.10 7 m / s thì độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là bao nhiêu?
A. 1 , 25.10 − 3 N
B. 5.10 − 5 N
C. 3 , 2.10 − 9 N
D. 8.10 − 8 N
Ta có: f = q v B
→ f 1 f 2 = v 1 v 2 = 1 , 8.10 6 4 , 5.10 7 = 0 , 04
→ f 2 = 25 f 1 = 25.2.10 − 6 = 5.10 − 5 N
Đáp án cần chọn là: B
Một electron (điện tích - e = - 1 , 6 . 10 - 19 C ) bay vào trong một từ trường đều theo hướng hợp với hướng của từ trường góc 30 0 . Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8T. Biết lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn f = 48 . 10 - 15 N . Vận tốc của electron có độ lớn là
A. 750000m/s
B. 375000m/s
C. 433301m/s
D. 480000m/s
Đáp án: A
Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn: f L = q . v . B .
Trong đó α là góc tạo bởi v → và B → .
Vận tốc của electron có độ lớn là:
Một electron (điện tích - e = - 1 , 6 . 10 - 19 C ) bay vào trong một từ trường đều theo hướng hợp với hướng của từ trường góc 30 ° . Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8T. Biết lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron có độ lớn f = 48 . 10 - 15 N. Vận tốc của electron có độ lớn là
A. 750000m/s
B. 375000m/s
C. 433301m/s
D. 480000m/s