0,4m=...g 0,065km=...m 0,048 kg = ... g 0,05 tấn = ... kg
viet so thich hop vao cho cham.
a. 0,4m ...... cm
b. 0,065km .... m
c. 0,048kg ..... g
d. 0,05 tan ..... kg
Mọi người tk mình đi mình đang bị âm nè!!!!!!
Ai tk mình mình tk lại nha !!!
0,4m = 40cm
0,065km = 65cm
0,048kg = 48g
0,05 tấn = 50kg
tk mk nha các bn
thanks nhiều
0,4m = 40cm
0,065km = 65m
0,048kg = 48g
0,05tấn = 50kg
viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,4 m = ..... cm
0,048 kg =....... g
0,065 km =...... m
0,05 tấn =........ kg
0,4 m =40. cm
0,048 kg =48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn =5 kg
Hok tốt~
0,4 m = 40 cm
0,048 kg = 48 g
0,065 km = 65 m
0,05 tấn = 50 kg
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a} 0,4m = ... cm b} 0,065km = ... m c} 0,048kg = ... g d} 0,05 tấn = ... kg
2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a} 5376m = ... km b} 67cm = ... m c} 6750kg = ... tấn d} 345g = ... kg
1. a) 4cm ; b) 65km ; c) 48kg ; 50kg
2. a) 5,376km ; b) 0,67m ; c) 6,750tấn ; d) 0,345kg
a)40cm
b)65m
c)48g
d)50kg
a)5,376km
b)0,67cm
c)6,75 tấn
d)0,345kg
0,4m = 400 cm 0,065km= 65m
0,048 kg = 48 g 0,05 tấn = 50 kg
6750 kg = 6,75 tấn 345 g = 0,345 kg
0,4m = 40cm
0,048kg = 48g
5376m = 5,376km
6750kg = 6,75 tấn
0,065km = 65m
0,05 tấn = 50 kg
67cm = 0,67m
345g = 0,345kg
0,4m = 40cm 0,065km = 650m
0,048kg = 48000g 0,05 tấn = 500kg
5376m = 5,370km ( dư 2 ) 67cm = 0,6m ( dư )
6750kg = 6,750 tấn 345g = 0,345kg
1Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a)Có đơn vị là ki-lô-mét: 650m ; 3km 456m ; 7km 35m.
b)Có đơn vị là mét: 5m 6dm ; 2m 5 cm ; 8m 94mm
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
A)Có đơn vị đo là ki-lô-gam: 4kg 650g ; 7kg 85g.
b)Có đơn vị là tấn: 3 tấn 567 kg ; 12 tấn 27 kg
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)0,4m=..........cm b)0,065km=................m
c)0,048kg=...........g d)0,05 tấn=...............kg
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a)5376m=.................km b)67cm=.................m
c)6750kg=...............tấn d)345g=...............kg
1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) \(650m=0,650km\) ; \(3km\text{ }456m=3,456km\) ;
\(7km\text{ }35m=7,035km\)
b) \(5m\text{ }6dm=5,6m\) ; \(2m\text{ }5cm=2,05m\) ; \(8m\text{ }94mm=8,094m\)
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
a) \(4kg\text{ }650g=4,65kg\) ; \(7kg\text{ }85g=7,085kg\)
b) \(3\) tấn \(567kg=3,567\) tấn ; \(12\) tấn \(27kg=12,027\) tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)\(0,4m=40cm\) b)\(0,065km=65m\)
c)\(0,048kg=48g\) d)\(0,05\) tấn \(=50kg\)
4.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(5376m=5,376km\) b)\(67cm=0,67m\)
c) \(6750kg=6,75\) tấn d)\(345g=0,345kg\)
9,33 tấn=.....yến=.......kg
0,05 tấn=......yến=.......kg
2,8 kg=.....dag=......g
9,33 tấn = 903 yến = 9030 kg
0,05 tấn = 5 yến = 50 kg
2,8 kg = 280 dag = 2800 g
nhớ cho mik
lộn 9,33 tấn = 933 yến = 9330 kg
9,33 tấn = 933 yến = 9330 kg
0,05 tấn = 5 yến = 50 kg
2,8 kg= 280 dag = 2800 g
k cho mik nha
4,25kg =.....g 5,2 tạ =......kg 15g =....kg 100g =.....kg
0,6 tạ =.....kg 0,05 tấn =.....yến 0,015 tấn =....tạ 5kg 5g =....kg
0,214 tấn =....kg 2,5 tấn =....kg 0,5 tấn =.....kg 10,5kg =.....g
4,25kg =4250g 5,2 tạ =520kg 15g =0,015kg 100g =0,1kg
0,6 tạ =60kg 0,05 tấn =50yến 0,015 tấn =0,15tạ 5kg 5g =5,005kg
0,214 tấn =214kg 2,5 tấn =2500kg 0,5 tấn =500kg 10,5kg =1050g
4,25 kg= 4250 g 5,2 tạ=520 kg 15 g=15/1000kg 100g= 1/10 kg
0,6 tạ=60 kg 0,05 tấn=5 yến 0,015 tấn=0,15 tạ 5kg 5g=5,005kg
0,214 tấn=214 kg 2,5 tấn= 2500kg 0,5 tấn=500kg 10,5kg=100500g
a) 0,4m =.......cm b) 0,065km = .........m
c)0,048kg =.....g d) 345g = ......kg
Trả lời hộ nha.
a: 40cm
b:48g
c:65m
d:0,345kg
a,40
b,65
c,48
d,0,345
a) 0,4m=40cm b)0,065km=65m
c) 0,048kg=48g d)345g=0,345kg
4,25kg =......g 5,2 tạ =......kg 15g =.....kg 0,5 tấn =.......kg 1 tấn 756kg =.....tấn
8kg =......tấn 0,214 tấn =......kg 0,6 tạ =......kg 8 tạ 2 yến =......tấn 35 tạ =.......tấn
2,5 tấn =......kg 0,05 tấn =......yến 4,25m =......cm 5,2dm =......cm 100g =.....kg
10,5kg =......g 15mm =.......cm 0,5m =.......cm 2,5km =.....m 0,05km =......m
4,25kg =..4250....g 5,2 tạ = 5200kg 15g =0,015kg 0,5 tấn =500.kg 1 tấn 756kg =1,756.tấn
8kg =0,008tấn 0,214 tấn =214kg 0,6 tạ =60kg 8 tạ 2 yến =0,82tấn 35 tạ =3,5.tấn
2,5 tấn =2500.kg 0,05 tấn =5yến 4,25m =425cm 5,2dm =52.cm 100g =0,100kg
10,5kg =10500g 15mm =1,5cm 0,5m =50.cm 2,5km =2500.m 0,05km =.50.m
4,25kg = 4250g 5,2 tạ = 520kg 15g = 0,015kg 0,5 tấn = 500kg 1 tấn 756kg = 1,756 tấn
8kg = 0,008 tấn 0,214 tấn = 214kg 0,6 tạ = 60kg 8 tạ 2 yến = 0,82 tấn 35 tạ = 3,5 tấn
2,5 tấn = 2500 kg 0,05 tấn = 5 yến 4,25 m = 425 cm 5,2 dm = 52 cm 100g = 0,1kg
10,5kg = 10500g 15 mm = 1,5 cm 0,5 m = 50 cm 2,5 km = 2500 m 0,05 km = 50 m