Trái nghĩa với buồn là :..............
Hãy đặt câu với từ vừa tìm được
Em hãy đặt câu với từ " hợp " có nghĩa là gặp lại thành cái lớn hơn
Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm " đường "
Tìm từ trái nghĩa với từ " buồn bã " và đặt câu với từ vừa tìm được
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
Hãy tìm từ trái nghĩa với từ xấu và đặt câu với từ vừa tìm được
Trái nghĩa với từ xấu là đẹp, xinh đẹp
Đặt câu : Cô gái kia thật xinh đẹp.
Chúc bạn hok tốt nha!
Trái nghĩa với xấu : Đẹp
Đặt câu : Bạn đẹp như chó
Từ trái nghĩa với xấu là : Đẹp
Đặt câu : Cô ấy rất xinh đẹp.
tìm từ trái nghĩa với từ độc ác , đặt câu với từ vừa tìm được
tìm từ trái nghĩa với từ thấp , đặt câu với từ vừa tìm được.
ai nhanh mình tick cho
độc ác : hiền lành
Cô gái ấy rất hiền lành
Thấp : Cao
Cái cây này cao quá.
+) hiền lành : Bạn Lan rất hiền lanh
+)cao : Tôi là học sinh cao nhất lớp
trái nghĩa với độc ác là hiền hậu.
Đặt câu : Bà ấy là một người hiền hậu.
trái nghĩa với thấp là cao
Đặt câu:Bạn Thùy cao nhất lớp em.
k mk nha
7.Tìm một từ cùng nghĩa và một từ trái nghĩa với từ thận trọng đặt câu với mỗi từ vừa tìm được
từ cùng nghĩa:
từ trái nghĩa
đặt câu
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
_Ví dụ cho từ " thật lòng "
Từ đồng nghĩa : thật thà
Từ trái nghĩa : giả dối
Thật thà là một phẩm chất tốt.
Giải dối mãi mãi chẳng ai tin cậy.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Đồng nghĩa : Bình yên
Trái nghĩa : Chiến tranh
Khung cảnh trong vườn thật bình yên .
Thế giới sẽ thật tươi đẹp nếu không có chiến tranh.
Tìm từ trái nghĩa với từ Khổng LỒ .Đặt câu với từ vừa tìm được
Từ trái nghĩa với từ khổng lồ: Nhỏ bé
Con kiến thật nhỏ bé làm sao !
- Nho nhỏ
- Quả nho bé nhỏ lắc lư trên cành.
Câu 6: Tìm từ trái nghĩa với từ “phá hoại” và đặt câu với từ vừa tìm được. *
Từ trái nghĩa là giữ gìn . Chúng ta nên giữ gìn bản sắc dân tộc
giữ gìn , gìn giữ , bảo vệ
em giữ gìn những món đồ mẹ tặng thật cẩn thận
Hai từ trái nghĩa với phá hoại : gìn giữ , bảo vệ
VD : Các em hãy gìn giữ và bảo vệ đồ dùng trong lớp nhé !!
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.
Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực
Em có thể đặt câu như sau :
a) Cậu cầm lấy món quà này đi, thật tâm của mình đấy
b) Những kẻ giả dối rồi đây cũng sẽ bị lột mặt.