Cho đa thức f(x)=x2+ax+b. Biết f(a)=f(b)=0. Tìm a; b
cho đa thức f(x)=x^2+ax+b biết f(a) = f(b) = 0 tìm a,b
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}f\left(a\right)=2a^2+b=0\\f\left(b\right)=b^2+ab+b=0\\2a^2=b^2+ab\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2a^2+b=0\\a+b=-1\\a^2-b^2=\left(a+b\right)\left(a-b\right)=ab-a^2=a\left(b-a\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(a+b\right)\left(a-b\right)+a\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(2a+b\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\a+b=-a=-1\end{matrix}\right.\)
TH1 : a = b .
\(\Rightarrow a=b=-\dfrac{1}{2}\)
TH2 : a = 1
\(\Rightarrow b=-2\)
cho đa thức f(x)= x^2+ax+b
biết f(a)=f(b)=0 tìm a,b
\(f\left(a\right)=f\left(b\right)=x^2+ax+b=0\)
\(\Rightarrow ax+b=-x^2\)
\(\Rightarrow-\left(ax+b\right)=x^2\)
\(\Rightarrow-\left(ax+b\right)+ax+b=0\)
\(\Rightarrow-ax-b=ax+b=0\)
hay
\(\Rightarrow\left|-ax-b\right|=\left|ax+b\right|=0\)
\(\Rightarrow a=\frac{b}{x}\left(x\ne0\right)\)
Ta có \(f\left(a\right)=a^2+a^2+b=0\)
=> \(2a^2+b=0\)(1)
và \(f\left(b\right)=b^2+ab+b=0\)(2)
Từ (1) và (2) => \(2a^2+b=b^2+ab+b=0\)
=> \(2a^2-b^2-ab=b^2+b-b=0\)
=> \(2a^2-b^2-ab=b^2=0\)
=> \(2a^2-ab=b^2+b^2=0\)
=> \(2a^2-ab=2b^2=0\)
=> \(a\left(2a-b\right)=2b^2=0\)
=> \(\hept{\begin{cases}a\left(2a-b\right)=0\\2b^2=0\end{cases}}\)=> \(\hept{\begin{cases}a\left(2a-b\right)=0\left(1\right)\\b=0\end{cases}}\)
Thay b = 0 vào (1), ta có: a. 2a = 0
=> 2a2 = 0
=> a2 = 0 => a = 0.
Vậy a = b = 0.
: Cho đa thức f(x) = ax + b a) Biết f(0) = 3; f(2) = 7, tìm a, b và xác định f(x). b) Biết f(2) = 8; f(– 2) = 12, tìm a, b và xác định f(x)
a,Cho đa thức f(x)=ax+b (a khác 0). Biết f(0)=0, chứng minh rằng F(x)=-f(-x)với mọi x
b,Đa thức f(x)=ax^2=bx+c (a khác 0).Biết F(1)=F(-1), chứng minh rằng f(x) với mọi x
Cho đa thức f(x)=x2+ax+b
Biết f(a)=f(b)=0 tìm a;b
: Cho đa thức f(x) = ax + b a) Biết f(0) = 3; f(2) = 7, tìm a, b và xác định f(x). b) Biết f(2) = 8; f(– 2) = 12, tìm a, b và xác định f(x) Giiusp mình với ạ
Cho đa thức: f(x)=ax\(^2\)+bx+c. Tìm a,b,c biết f(0)=4; f(1)=3, f(-1)=7
Vì f(0)=4 => c=4
=> f(x)=ax^2+bx+4
Vì f(1)=3 => a+b+4=3 => a+b=-1(1)
f(-1)=7 => a-b+4=7 => a-b =3 (2)
Từ (1),(2) => a = 1; b=-2
=> f(x)=x^2-2x+4
1,Tìm các hệ số AB của đa thức f(x) = ax + b, biết : f(1)=1; f(2)=4
2, cho đa thứcf(x) : ax mũ 2 + bx + c = 0 ( vs mọi giá trị x ) . CMR : a=b=c=0
3, Cho đa thức f(x) thỏa mãn, f(x) + x. f(-x) = x+1 vs mọi giá trị của x. Tính f(1)
Cho đa thức f ( x )= ax+b
Biết f ( -2 ) = 0 và f ( 2 ) = 8. Tìm a và b
Với x=-2
\(f\left(-2\right)=-2a+b=0\)(1)
Với x=2
\(f\left(2\right)=2a+b=8\)(2)
Lấy (1)+(2) ta được
\(2b=8\Rightarrow b=4\Rightarrow a=2\)
Ta có:\(f\left(-2\right)=-2a+b\)
mà \(f\left(-2\right)-0\)
\(\Rightarrow-2a+b=0\)(1)
Lại có: \(f\left(2\right)=2a+b\)
mà \(f\left(2\right)=8\)
\(\Rightarrow2a+b=8\)(2)
Lấy (2) trừ (1) ta được:
\(4a=8\)
\(a=2\)
Thay a=2 vào (1) ta có b=4
Vậy a=2 ; b=4