Những câu hỏi liên quan
Ngân Hà
Xem chi tiết
ღїαɱ_Thuyy Tienn《ᗪɾą》
12 tháng 9 2018 lúc 20:49
Mắt na : bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả .

Đôi mắt : cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người .

Mắt lưới : lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan .

Đôi mắt là TĐÂ với hai từ trên .

Ngân Hà
Xem chi tiết

1  Từ " mắt " được dùng với nghĩa gốc khi nghĩa của nó là : (một bộ phận cơ thể để nhìn) 

Ví dụ : Đôi ​mắt ( mắt ở đây được dùng với nghĩa gốc vì " mắt " này là mắt để nhìn , là 1 bộ phận cơ thể con người nên chúng được dùng với nghĩa gốc )

- Từ " mắt " được dùng với nghĩa chuyển khi nghĩa của nó  là ( một thứ gì đó có vật tròn như đôi mắt của con người )

Ví dụ : mắt xích ( mắt ở đây là vật tròn , dùng để khóa thứ gì đó , hình dạng giống đôi mắt con người nên dùng với nghĩa gốc )

2 . Mối liên hệ của từ mắt  , ta có thể nhìn thấy rõ ngay ở nghĩa và cách dùng từ .

Ví dụ : mắt kính    ,   đau mắt

Ta có thể thấy rằng , mắt kính ( nghĩa chuyển ) có hình dạng rất giống với đôi mắt của chúng ta , chúng cũng có hình tròn như đôi mắt nên chúng có mối liên hệ ở hình dạng được nói đến . Còn từ đau mắt ( nghĩa gốc ) thì lại là chỉ đôi mắt của chúng ta vậy . Chúng cũng có hình tròn như mắt kính nhưng bé hơn

=> Mối liên hệ giữa mắt nghĩa gốc và nghĩa chuyển là về hình dạng của chúng được nhân hóa lên 

3 . Ta có vài từ cũng có nhiều nghĩa như từ " mắt " đó là từ : mắt na , mắt xích ,..............

Nakroth bboy công nghệ
13 tháng 9 2018 lúc 20:09

mắt na,mắt lưới.........

Nguyễn thị hồng nhung
16 tháng 12 2018 lúc 19:43

1,2. VD: Nghĩa gốc là: Mắt (Là 1 bộ phận trên cơ thể người, và là thứ ko thể thiếu trong mỗi con người)

Nghĩa chuyển: Mắt(Là một đò vật có thể thiếu trong mỗi con người) 

3.Mắt lưới, mắt na,...

Ngân Hà
Xem chi tiết
Sara Han
12 tháng 9 2018 lúc 20:59

mắt cá chân

MeriKatori
12 tháng 9 2018 lúc 21:01

mk chỉ nghĩ ra được 2 từ thôi nên bạn thông cảm nha

vd: bụng: no bụng,bụng chân tốt bụng

      chân:chân trời,chân bàn, đôi chân

Chúc bạn hok tốt

Sara Han
12 tháng 9 2018 lúc 21:04

học:học bài,học hỏi

Nguyễn Hải Ninh
Xem chi tiết
quách anh thư
6 tháng 3 2019 lúc 19:26

đều là mắt ...!!!

Nguyễn Hải Ninh
6 tháng 3 2019 lúc 19:28

ý mình là từ đồng âm hay nhiều nghĩa hay ...........................

Người
6 tháng 3 2019 lúc 19:29

trả lời:

từ nhiều nghĩa

hok tốt nhé

tk mk nhé

Trịnh Hiền Hiếu
Xem chi tiết
phung tuan anh phung tua...
29 tháng 3 2022 lúc 20:55

C

Thái Hưng Mai Thanh
29 tháng 3 2022 lúc 20:55

C

Sơn Mai Thanh Hoàng
29 tháng 3 2022 lúc 20:55

 

c.đôi mắt

 

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
19 tháng 7 2018 lúc 9:22

- Thức ăn của chuột là sâu ăn lá cây. Động vật ăn thịt chuột là rắn.

Sâu ăn lá cây → Chuột → Rắn

- Sâu ăn lá cây → Bọ ngựa → Rắn

Lá cây → Sâu → Chuột

Chuột → Cầy → Đại bàng

- Mỗi loài sinh vật là một mắt xích tiêu thụ mắt xích đứng trước và bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.

- Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn là sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.

Lò Anh Thư
Xem chi tiết
Ngữ văn
18 tháng 9 2018 lúc 15:15

(1)

- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. 

- Ví dụ:

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

- Các nghĩa khác của từ mắt:

+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

+ mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".

(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":

- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...

- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...

- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...

chi Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Đặng Thảo Hiền
15 tháng 6 2021 lúc 22:58

- Từ nhiều nghĩa

- Vì: Từ Hoa là nghĩa gốc, chỉ chung, còn từ Hoa Hồng,..là nghĩa chuyển.

- Học tốt a!

Đặng Đức Tùng Dương
8 tháng 2 2023 lúc 19:40

c

miyuki
Xem chi tiết
kudo sinichi
21 tháng 9 2017 lúc 20:36

Hơi lồi ra ngoài, tròn