Những câu hỏi liên quan
Huy Jenify
Xem chi tiết
Gia Linh
23 tháng 8 2023 lúc 14:33

Reorder the words and phrases to make meaningful sentences:
1. Parents / looking / for / reassurance / are / their / children's safety / about
→ Parents are looking for reassurance about their children's safety
2. Are / children / to / their parents / teachers / taught / treat / deference? / with / and
→ Are children taught to treat their parents and teachers with deference?
3. ago  / were / are / on / less / than / clothing / Families / they / spending / 30 years
→ Families are spending less on clothing than they were 30 years ago.
4. spend / other / of / extra money / on / their / forms / Many families  / entertainment
→ Many families spend their extra money on other forms of entertainment.

HaNa
23 tháng 8 2023 lúc 14:36

1 Parents are looking for reassurance about their children's safety.

2 Are children taught to treat their parents and teachers with deference?

3 Families are spending less on clothing than they were 30 years ago.

4 Many families spend extra money on forms of entertainment.

$HaNa♬$

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2018 lúc 3:38

Đáp án: C

Giải thích: opposition (n): sự chống đối                         

 

wars (n): chiến tranh             

conflicts (n): xung đột                                   

sympathy (n): đồng cảm

Generation gap refers to the difference in the ways of thinking and perception in the people of two different generations which results in behavioral differences, and sometimes, conflicts between them.

Tạm dịch: Khoảng cách thế hệ dùng để chỉ sự khác biệt trong cách suy nghĩ và nhận thức của hai thế hệ khác nhau dẫn đến sự khác biệt về hành vi, thậm chí có khi gây ra xung đột giữa họ.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 3 2019 lúc 7:06

Đáán A

Gii thích: Ta có cm “access to sth”: tiếp cn, đến gn v

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2018 lúc 14:13

Đáp án: B

Take place (ph.v) diễn ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 12:52

Đáán B

Gii thích:  đây ta dùng mnh đề quan h “that” để thay thế cho “areas”  phía trước

Các đáán  còn lđều không th làm mnh đề phù hp trong trường hp này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2018 lúc 3:29

Đáán D

Gii thích:  in sight: trong tm nhìn

in use: s dng, trong s dng

in line + with: phù hp vi     

in turn: lân lượt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 12 2017 lúc 8:17

Đáán B

Gii thích: For instance: ví d

Therefore: do đó

In practice: trong thc tế        

Otherwise: mt khác, nếu không

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2019 lúc 12:32

Đáán C

Gii thích: knowledge (n): kiến thc

prejudice (n): thiên kiến; thành kiến

mindset (n): suy nghĩ, tư duy  

judgement (n): s đánh giáý kiến

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
14 tháng 6 2018 lúc 5:31

Đáp án: B

Giải thích: Take place (ph.v) diễn ra

Nguyên Anh Phạm
3 tháng 1 2022 lúc 20:15

B. took place

Giải thích: Take place (ph.v) diễn ra

BuiBeo
11 tháng 4 2023 lúc 20:53

B.take place( dien ra)