Một hình vuông và một tam giác đều cùng nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính 1 đơn vị độ dài sao cho một cạnh của tam giác song song với một canh của hình vuông. Tính diện tích phần chung của tam giác và hình vuông
Cho tam giác đều và hình vuông cùng nội tiếp một hình tròn sao cho một cạnh của tam giác đều song song với một cạnh của hình vuông. Lập công thức tính diện tích phần giao nhau giữa tam giác đều và hình vuông khi biết bán kính r của đường tròn.
Cho tam giác đều và hình vuông cùng nội tiếp một hình tròn sao cho một cạnh của tam giác đều song song với một cạnh của hình vuông. Lập công thức tính diện tích phần giao nhau giữa tam giác đều và hình vuông khi biết bán kính r của đường tròn.
Câu 1: Một hình vuông và 1 tam giác đều cùng nội tiếp trong một đường tròn (O;1) sao cho một cạnh của tam giác song song với một cạnh của hình vuông. tính diện tích phần chung của tam giác và hình vuông.
Câu 2: Cho tứ giác ABCD nội tiếp dường tròn tâm O. Cho biết phân giác của các góc BAD và ABC cắt nhau tại một điểm E trên CD.
a> Cm: AD+BC=CD
B> Cho biết CD/CB=k>1 tính S ADE/ S BCE
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đường tròn đó, EF là dây song song với AB (h.119). Cho hình đó quay quanh trục GO. Chứng minh rằng:
Bình phương diện tích toàn phần của hình trụ bằng tích của diện tích hình cầu và diện tích toàn phần của hình nón.
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đường tròn đó, EF là dây song song với AB (h.119). Cho hình đó quay quanh trục GO. Chứng minh rằng:
a) Bình phương thể tích của hình trụ sinh ra bởi hình vuông bằng tích của thể tích hình cầu sinh ra bởi hình tròn và thể tích hình nón do tam giác đều sinh ra.
b) Bình phương diện tích toàn phần của hình trụ bằng tích của diện tích hình cầu và diện tích toàn phần của hình nón.
Hình 119
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đưòng tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đuờng tròn đó, EF là dây song song với AB. Cho hình đó quay xung quanh trục GO. Chứng minh:
a, Bình phương thể tích của hình trụ sinh ra bởi hình vuông bằng tích của thể tích hình cầu sinh ra bởi hình tròn và thể tích hình nón do tam giác đều sinh ra
b, Bình phương diện tích toàn phần của hình trụ bằng tích diện tích hình cầu và diện tích toàn phần của hình nón
a, V h t A B C D = π AB 2 2 . BC = π AB 3 4 = π 2 2 . R 3 (1)
V h c = 4 3 πR 3 (2)
V h n = 1 3 π EF 2 2 . GH = 1 8 3 π . EF 3 . Tính được GO = 3 R
=> V h n = 1 8 3 π 3 3 R 3 = 3 8 πR 3 (3)
Từ (1), (2) và (3) => ĐPCM
b, S t p h t = 3 πR 2 (4); S h c = 4 πR 2 (5)
S t p h n = 3 4 πEF 2 = 3 4 π . 3 R 2 = 9 4 πR 2 (6)
Từ (4); (5) và (6) => ĐPCM
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R và GEF là tam giác đều nội tiếp đường tròn đó, EF là dây song song với AB (h.119). Cho hình đó quay quanh trục GO. Chứng minh rằng:
Bình phương thể tích của hình trụ sinh ra bởi hình vuông bằng tích của thể tích hình cầu sinh ra bởi hình tròn và thể tích hình nón do tam giác đều sinh ra.
Dựng GH vuông góc EF.
Khi hình vẽ quay quanh trục GO thì:
Ta có:
AB = BC
Thể tích hình trụ sinh ra bởi hình vuông ABCD là:
Thể tích hình nón:
Độ dài các cạnh của một tam giác ABC vuông tại A, thỏa mãn các hệ thức sau:
BC = AB + 2a (1)
AC = 1/2.(BC + AB) (2)
a là một độ dài cho trước
Tam giác ABC nội tiếp được trong nửa hình tròn tâm O. Tính diện tích của phần thuộc nửa đường tròn nhưng ở ngoài tam giác đó
cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Kẻ đường cao AD (D thuộc BC) và đường kính AK . Hạ BE và CF cùng vuông góc với AK ( E thuộc AK , F thuộc AK ).
1) chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp.
2) Chứng minh DF song song với BK
3) cho góc ABC = 60 độ , R=4cm. Tính diện tích hình quạt giới hạn bởi OC , OK và cung nhỏ CK .
4) cho BC cố định , A chuyển động trên cung lớn Bc sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn . Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF là một điểm cố định.