cho mình vài đề thi toán giữa kì 2 lớp 6 năm ngoái hoặc bạn nào đã kiểm tra năm nay được ko ạ
bạn ào cho mình đề kiểm tra môn toán học kì 1 năm ngoái lớp 6 mình tick cho
nhé! giúp mình nhé mấy bn ! ^_^
nhanh giùm mình nha
minhf còn 5 lần k nữa
mình có vài đề tải từ trên mạng đây nếu bn muốn lấy thì cho mình biết địa chỉ email của bn nha.
bạn phải cho mình biết địa chỉ email thì mình mới gửi cho bạn được
Bạn nào thi toán cuối kì lớp 6 năm nay thì cho mik xin đề nha, chủ yếu là tham khảo thui ạ. CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU Ạ!!!!!!!!
Bạn nào không cho thì thui ạ, mik vẫn cảm ơn vì đã quan tâm
có lẽ bạn phải tự ôn thôi khó có ai mà cho bạn bài xem trừ khi đã có đáp án
Ai có đề kiểm tra cuối học kì I môn toán hay văn lớp 6 năm 2015-2016 thì cho mình xin nhé.
Chiều nay mình thi A pha B zồi.
Bạn nào đã kiểm tra cuối kì I môn toán 7 thì cho mình xin đề với nha!
P/s: đề ko lấy trên mạng và vào những năm gần đây thì càng tốt
---Cảm ơn---
có ai có đề thi giữa học kì 1 môn toán văn anh lớp4 hoặc lớp6 ko cho mình xin với à đề thi năm nay nha
Cho em hỏi năm ngoái anh chị lớp 7 nào con giữ cái đề thi giữa kì 1 môn Toán( hình , đại ) Văn Anh ko chụp lại em với . Mà đề dành cho trường học mới ấy ( VNEN )
Giúp em với mai em thi roii!
Cho mình hỏi lần này thi kiểm tra kì 2 lớp 6 năm 2015-2016 thì sẽ vào đề nào vậy bạn mà của quận Ngô Quyền :
đề tả người
đề tả cảnh
đề tả sáng tạo
đề nào giúp mình với các bạn.
cho mình hỏi , ở đây có ai học lớp 5 , năm nay lên lớp 6 không , nếu có thì đã thi chưa , nếu thi rồi thì cho mình xin đề thi môn kiểm tra tiếng anh nhé !
ai nhanh thì được 5 tích
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mk đây nhưng mk k đc cầm đề về nhà bn ak !