Cho hai đa thức m=5x^2y+5x+3-3xy^2z và N=xy^2z-4x^2y+5x-5
A)Tính Q=M+N ; P=M-N ; H=M-N
B)Tìm bậc của Q;P;H
C)Tính giá trị của Q, P, H Tại x=-1;y=3;z=-2
a) Thu gọn đa thức \(N=-\frac{2}{3}x^2y^2+5x^2y^2z^2+2x^2y^2-y^5-5x^2y^2z^2+\left(-\frac{1}{3}\right)x^2y^2\)
b) Cho đa thức \(P\left(x\right)=ã^2+bx+c\)
Biết 5a-3b+2c=0, chứng tỏ rằng \(P\left(-1\right).P\left(-2\right)\le0\)
Câu 1:Cho hai đa thức P(x)=x^2-3x+5 và Q(x)=-7x^2+2x+13
Tính P(1);Q(-2)
Câu 2:Cho đa thức M=5x^2y-4xy^2+5x-3 và N=xyz-4x^2y+xy^2+5x+5
Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau :
\(-5x^2yz;3xy^2z;\dfrac{2}{3}x^2yz;10x^2y^2z;-\dfrac{2}{3}xy^2x;\dfrac{5}{7}x^2y^2z\)
Nhóm 1:-5x\(^2\)yz;\(\dfrac{2}{3}\)x\(^2\)yz
Nhóm 2:3xy\(^2\)z;-\(\dfrac{2}{3}\)xy\(^2\)z
Nhóm 3:10x\(^2\)y\(^2\)z;\(\dfrac{5}{7}\)x\(^2\)y\(^2\)z
1. Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng:
a) 5x.3xy^2 b) (-2/3xy^2z).(-3x^2y)^2
2. Cho các đa thức:
P = 3x^2y - 2x + 5xy^2 - 7y^2 Q = 3xy^2 - 7y^2 - 9x^2y - x - 5
a) Tìm đa thức M = P + Q b) Tìm đa thức N = Q - P
Bài làm
1.
a) 5x.3xy2
= 15x2y2
b) ( -2/3 xy2z )( -3x2y)2
= ( -2/3xy2z)( 9x4y2 )
= -6x5y4z
2)
a) M = P + Q = ( 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2 ) + ( 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5 )
= 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2 + 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5
= ( 3x2y - 9x2y ) + ( 5xy2 + 3xy2 ) + ( -2x - x ) + ( -7y2 - 7y2 ) - 5
= -6x2y + 8xy2 - 3x -14y2 - 5
Vậy M = P + Q = -6x2y + 8xy2 - 3x -14y2 - 5
b) M = Q - P = ( 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5 ) - ( 3x2y - 2x + 5xy2 - 7y2 )
= 3xy2 - 7y2 - 9x2y - x - 5 - 3x2y + 2x - 5xy2 + 7y2
= ( -3x2y - 9x2y ) + ( 3xy2 - 5xy2 ) + ( 2x - x ) + ( -7y2 + 7y2 ) - 5
= -11x2y - 2xy2 + x - 5
Vậy M = Q - P = -11x2y - 2xy2 + x - 5
Cho \(M=x^2-3xy-2y^2;N=-5x^2+xy+y^2;P=-5x^2-4xy-2y^2\)
Tính M + N - P
\(M+N-P=\left(x^2-3xy-2y^2\right)+\left(-5x^2+xy+y^2\right)-\left(-5x^2-4xy-2y^2\right)\\ \Rightarrow x^2-3xy-2y^2-5x^2+xy+y^2+5x^2+4xy+2y^2\\ \Rightarrow x^2+2xy+y^2\)
cho các đơn thức sau. tìm và nhóm các đơn thức đồng dạng; 5x^2y^3; -5x^3y^2; 10x^3y^2;1/2x^2y^2;-3/4x^3y^2; -x^2y^2z
a) Thu gọn rồi chỉ ra phần hệ số của các đơn thức sau:
M =\(\frac{-2}{7}\)\(x^4y\).\(\left(\frac{-21}{10}\right)\)\(xy^2z^2\)
N = \(-16x^2y^2z^4.\left(\frac{-1}{4}\right)xy^2z\)
b) Cho hai đa thức:
C(x)= \(2x^4+2x-6x^2-x^3-3+4x^2\)
D(x)= \(x^3-2x^2-2x^4-2x+5x^2+1\)
Tính: P(x) = C(x) + D(x)
Tìm nghiệm của đa thức P(x)
\(M=\frac{-2}{7}x^4y\cdot\left(-\frac{21}{10}\right)xy^2z^2=\left(-\frac{2}{7}\cdot-\frac{21}{10}\right)\left(x^4x\right)\left(yy^2\right)z^2=\frac{3}{5}x^5y^3z^2\)
Hệ số 3/5
\(N=-16x^2y^2z^4\cdot\left(-\frac{1}{4}\right)xy^2z=\left(-16\cdot-\frac{1}{4}\right)\left(x^2x\right)\left(y^2y^2\right)\left(z^4z\right)=4x^3y^4z^5\)
Hệ số 4
Làm nốt b Quỳnh đag lm dở.
Ta có \(P\left(x\right)=C\left(x\right)+D\left(x\right)\)
\(P\left(x\right)=2x^4+2x-6x^2-x^3-3+4x^2+x^3-2x^2-2x^4-2x+5x^2+1\)
\(P\left(x\right)=x^2-2\)
Ta có : \(P\left(x\right)=x^2-2=0\)
\(\Leftrightarrow x^2=2\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
cho đa thức M=2x^2y-xy^2+3x-2y và N=2xy^2-2x^2y-5x+2y
a) tính A=M+N,B=N-M
b) tính giá trị của đa thức B khi x=2 và y^2=16
a ) A = M + N = ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y ) + ( 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y )
= 2x2y - xy2 + 3x - 2y + 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y
= ( 2x2y - 2x2y ) + ( -xy2 + 2xy2 ) + ( 3x - 5x ) + ( - 2y + 2y )
= 0 + ( -1 +2 ) xy2 + ( 3 - 5 )x + 0
= xy2 - 2x
Vậy A = M + N = xy2 - 2x
B = N - M = 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - ( 2x2y - xy2 + 3x - 2y )
= 2xy2 - 2x2y - 5x + 2y - 2x2y + xy2 - 3x + 2y
= ( 2xy2 + xy2 ) + ( -2x2y - 2x2y ) + ( - 5x - 3x ) + ( 2y + 2y )
= ( 2 + 1 )xy2 + ( -2 - 2 )x2y + ( - 5 - 3 )x + ( 2 + 2 )y
= 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Vậy B = 3xy2 - 4x2y - 8x + 4y
Cho 3 số x, y, z thỏa mãn: \(\frac{xy}{2y+3x}=\frac{yz}{5y+3z}=\frac{xz}{2z+5x}\)