Một vật có khối lượng m = 500g nằm trên đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l=14m, góc nghiêng β = 30°; g = 10m/s2, mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng. Thế năng trọng trường của vật bằng
A. 35 J
B. 70 J
C. 50 J.
D. 100J
Tại thời điểm t0 = 0 một vật có khối lượng m = 500g bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l=14m, góc nghiêng β = 30°; g = 10m/s2, mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng. Thế năng trọng trường của vật ở thời điểm t = 2 giây bằng
A. -25 J
B. -10 J
C. 10J
D. 25J
+ Chọn mốc tính thế năng tại vị trí chân mặt phẳng nghiêng
+ Tính giá trị đạỉ số độ cao Z của vật so với mốc:
- Gia tốc của vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng
- Quãng đường vật trượt sau 2 giây bằng:
+ Vậy thế năng trọng trường của vật ở thời điểm t = 2 giây bằng
Một vật có khối lượng m = 500 g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l = B C = 2 m , góc nghiêng β = 30 ∘ ; g = 9 , 8 m / s 2 . Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C bằng
A. 10 J.
B. 9,8 J.
C. 4,9J.
D. 19,61.
Chọn C.
Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi: P = mg.
Quãng đường vật di chuyển chính là chiều dài mặt phẳng nghiêng:
s = BC = 2 m
Công mà trọng lực thực hiện khi vật di chuyển hết mặt phẳng nghiêng là:
A = F.s.cosα = m.g.BC.sinβ (Vì α + β = 90o)
Thay số ta được: A = 4,9 J
Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài ℓ = BC = 2m, góc nghiêng β = 30°; g = 9,8 m / s 2 . Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C bằng
A. 10 J
B. 9,8 J
C. 4,9J
D. 19,61
Chọn C.
Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi: P = mg.
Quãng đường vật di chuyển chính là chiều dài mặt phẳng nghiêng:
s = BC = 2 m
Công mà trọng lực thực hiện khi vật di chuyển hết mặt phẳng nghiêng là:
A = F.s.cosα = m.g.BC.sinβ (Vì α + β = 90°)
Thay số ta được: A = 4,9 J
Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l=BC=2m, góc nghiêng β ; g = 10m/s2. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C bằng 4J
Giá trị của β bằng
A. 30°
B. 31°.
C. 51°
D. 24°
Đáp án D
Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:
Quãng đường vật di chuyển chính là chiều dài mặt phẳng nghiêng: P=m.g
Công mà trọng lực thực hiện khi vật di chuyển hết mặt phẳng nghiêng là: l = BC =2m
Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng có hệ số ma sát μ = 0,2, góc nghiêng β = 30°; g = 10m/s2. Khi vật trượt được quãng đường dài 10m trên mặt phẳng nghiêng thì vận tốc của vật là
A. 8 m/s
B. 7 m/s
C. 9 m/s
D. 10 m/s
+ Theo công thức liên hệ a;v; S trong chuyển động thẳng biến đổi đều ta có:
Một vật có khối lượng m = 500g trượt từ đỉnh B đến chân C của một mặt phẳng nghiêng có chiều dài l = BC = 2m, góc nghiêng = 30°; g = 9,8m/s2. Công của trọng lực thực hiện khi vật di chuyển từ B đến C bằng
A. 10 J.
B. 9,8 J
C. 4,9J
D. 19,61
Trọng lực tác dụng lên vật xác định bởi:
P=mg
Quãng đường vật di chuyển chính là chiều dài mặt phẳng nghiêng: l = BC = 2m
Công mà trọng lực thực hiện khi vật di chuyển hết mặt phẳng nghiêng là:
Mặt phẳng nghiêng AB hợp với phương ngang một góc α = 300, như hình vẽ. Một vật có khối lượng m = 500 g, bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh A của mặt phẳng nghiêng có chiều dài AB = 2 (m) và sau đó tiếp tục trượt trên mặt phẳng nằm ngang một khoảng là BC. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tính cơ năng của vật tại A và B?
b. Tính vận tốc của vật tại B?
c. Tính độ dài đoạn BC, biết hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang µ = 0,1
a) Chọn mốc thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng
Ta có: \(h=l.\sin\alpha=\dfrac{1}{2}.2=1\left(m\right)\)
Cơ năng tại A \(W_A=\dfrac{1}{2}mv_A^2+mgz_A=0+mgz_A=5\left(J\right)\)
Bỏ qua ma sát trên mặt phẳng nghiêng cơ năng của vật được bảo toàn: \(W_A=W_B=5\left(J\right)\)
b) Bảo toàn cơ năng: \(W_A=W_B\Leftrightarrow mgz_A=\dfrac{1}{2}mv_B^2\Leftrightarrow v_B=\sqrt{2gz_A}=2\sqrt{5}\left(m/s\right)\)
c) Ta có: \(-F_{ms}=ma\Rightarrow-\mu mg=ma\Rightarrow a=-1\left(m/s^2\right)\)
\(v_C^2-v_B^2=2aS\Rightarrow S=10\left(m\right)\)
một vật có khối lượng 500g trượt không vận tốc từ đỉnh mặt phẳng nghiêng có độ dài 14 cm chịu tác dụng lực ma sát với hệ số 0,1 góc nghiêng 30 độ tính thế năng vật
Cơ năng tại chân dốc B: \(W_B=\dfrac{1}{2}mv^2_B\)
Cơ năng tại đỉnh dốc A: \(W_A=mgh\)
Công ma sát: \(A=-F_{ms}\cdot l=\mu N\cdot l=\mu.mg.cos\alpha.l\)
Bảo toàn cơ năng: \(A_{ms}=W_B-W_A\)
\(\Rightarrow W_A=mgh=-A_{ms}=0,1\cdot0,5\cdot10\cdot cos30^o\cdot0,14=0,07\dfrac{\sqrt{3}}{2}\left(J\right)\)