a) 2,5V = ....mV;
b) 6kV = ....V;
c) 110V = .....kV;
d) 1200mV = .....V.
Đơn vị đo hiệu điện thế là gì? Dụng cụ đo hiệu điện thế?
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 2,5V = .... mV
b) 6kV = .... V
c) 110V = .... kV
d) 1200mV = ....V
Nhanh tui T.I.C.K cho :33
Đơn vị đo hiệu điện thế là V (đọc là vôn)
Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
Đơn vị đo hiệu điện thế là Vôn, kí hiệu là (V). Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế.
a) 2,5V= 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
0,025 V = ……… mV
350 mV = ………… V
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây: 0,5V = ... mV
Đổi đơn vị 2,5V= ...mV
A. 25
B. 2500
C. 250
D. 0,025
Đáp án B
Ta có: 1 m V = 0 , 001 V = 10 − 3 V
Ta suy ra: 2 , 5 V = 2 , 5.10 3 m V = 2500 m V
Đổi đơn vị đo cho các giá trị sau đây:
a. 2,5 V = ... mV
b. 6 kV = ...V
c. 110 V = ... kV
d. 1200 mV = ... V
a. 2,5 V = 2500 mV
b. 6 kV = 6000 V
c. 110 V = 0,110 kV
d. 1200 mV = 1,2 V.
Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ……..mA b) 25 mA = …….....A c) 150 mA = ……....A
d) 110 V = ………mV e) 250 mV = ……...V f) 220 V = ………kV
g) 50 kV = ………V h) 500 kV = ………V i) 15kV =.............mV
a) 0,05 A = 50 mA ; b) 25 mA = 0, 025 ;
c) 150mA = 0, 15 A ; d) 110 V = 110, 000 mV ;
e) 250 mV = 0, 25 V ; f) 220 V = 0,22 kV ;
g) 50 kV = 50, 000 V ; h) 500 kV = 500, 000 V ;
i) 15 kV = 15, 000, 000 mV ;
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị V.
120 mV; 2,5 kV; 0,06 kV; 0,008 kV; 5000 mV; 0,0009 kV; 900 mV; 0,0012 kV; 500 m
120 mV = 0,12 V; 2,5 kV = 2 500 V; 0,06 kV = 60 V;
0,008 kV = 8 V; 5000 mV = 5 V; 0,0009 kV = 0,9 V;
900 mV = 0,9 V; 0,0012 kV = 1,2 V; 500 mV = 0,5 V
Bài 1: đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a) 0,05 A = ...mA
b)25 mA = ...A
c) 150 mA = ...A
d) 110 V = ...mV
e) 250 mV = ...V
f) 220 V = ...kV
g) 500 kV = ...mV
a) 0,05 A = 50 mA
b)25 mA = 0,025 A
c) 150 mA = 0,15 A
d) 110 V = 110000 mV
e) 250 mV = 0,25 V
f) 220 V = 0,22 kV
g) 500 kV = 500000000 mV
Đổi các giá trị hiệu điện thế sau ra đơn vị kV.
120 V; 3500 V; 1540 V; 35 V; 90000 mV; 500 V
120 V = 0,12 kV; 3500 V = 3,5 kV; 1540 V = 1,54 kV;
35 V = 0,035 kV; 90000 mV = 0,09 kV; 500 V = 0,5 kV