Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. ΔU = Q + A; Q > 0; A < 0
B. ΔU = Q; Q > 0
C. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0
D. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. ΔU=Q+A;Q>0;A<0
B. ΔU=Q;Q>0
C. ΔU=Q+A;Q<0;A>0
D. ΔU=Q+A;Q>0;A>0
ΔU=A+Q
=> Chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công
=> ΔU=Q+A;Q>0;A>0
Đáp án: D
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là:
A. U = Q + A ; Q > 0 ; A < 0
B. U = Q ; Q > 0 .
C. U = Q + A ; Q < 0 ; A > 0 .
D. U = Q + A ; Q > 0 ; A > 0 .
Chọn D.
Nguyên lí I nhiệt động lực học: Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được: ∆U = A + Q
Vì khí nhận nhiệt nên Q > 0, khi nhận công nên A > 0.
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa tỏa nhiệt vừa sinh công là
A. U = Q + A ; Q < 0 ; A < 0 .
B. U = Q ; Q < 0 .
C. U = Q + A ; Q > 0 ; A > 0 .
D. U = Q + A ; Q < 0 ; A > 0 .
Chọn A.
Nguyên lí I nhiệt động lực học: Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được: ∆U = A + Q
Vì khí tỏa nhiệt nên Q < 0, khi sinh công nên A < 0.
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa tỏa nhiệt vừa sinh công là
A. ΔU = Q + A; Q < 0; A < 0.
B. ΔU = Q; Q < 0
C. ΔU = Q + A; Q > 0; A > 0
D. ΔU = Q + A; Q < 0; A > 0
Chọn A.
Nguyên lí I nhiệt động lực học: Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được: ∆U = A + Q
Vì khí tỏa nhiệt nên Q < 0, khi sinh công nên A < 0.
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa truyền nhiệt vừa thực hiện công là:
A. ΔU=Q+A;Q>0;A<0
B. ΔU=Q;Q>0
C. ΔU=Q+A;Q<0;A<0
D. ΔU=Q+A;Q>0;A>0
ΔU=A+Q
=> Chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công
=> ΔU=Q+A;Q<0;A<0
Đáp án: C
Một lượng khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp 1 – 2 rồi đẳng nhiệt 2 – 3. Trong mỗi đoạn, khí nhận công hay sinh công?
A. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 sinh công
B. 1 – 2 nhận công; 2 – 3 nhận công
C. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 sinh công
D. 1 – 2 sinh công; 2 – 3 nhận công
Từ đồ thị, ta có:
Quá trình 1→2: Quá trình đẳng áp, trong quá trình này
Áp suất không đổi
Thể tích giảm V 2 < V 1
Lại có V 1 T 1 = V 2 T 2
⇒ V 1 V 2 = T 1 T 2 > 1 ⇒ T 1 > T 2
=> Nhiệt độ giảm
=> Vật nhận công
Quá trình 2→3: Quá trình đẳng nhiệt, trong quá trình này:
Nhiệt độ không đổi
Thể tích khí tăng nên vật thực hiện công
Đáp án: A
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
B. Thương của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol.
D. Thể tích không phụ thuộc vào áp suất
Đáp án: C
Ta có: Định luật Bôilơ - Mariốt:
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
p ~ 1 V → p V = h / s
=> Các phương án:
A, D – sai vì: áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
B – sai vì: Tích của áp suất và thể tích là một hằng số chứ không phải thương
C - đúng
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số.
C. Trên giản đồ p - V , đồ thị là một đường hypebol.
D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
Chọn D.
Quá trình đẳng nhiệt: là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
Nội dung định luật: ở nhiệt độ không đổi (quá trình đẳng nhiệt) tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số.
p.V = const (ở nhiệt độ không đổi) do đó áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí xác định?
A. Áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích
B. Tích của áp suất và thể tích là một hằng số
C. Trên giản đồ p – V, đồ thị là một đường hypebol
D. Áp suất tỉ lệ với thể tích.
Chọn D.
Quá trình đẳng nhiệt: là quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi.
Nội dung định luật: ở nhiệt độ không đổi (quá trình đẳng nhiệt) tích của áp suất và thể tích của một lượng khí xác định là một hằng số.
p.V = const (ở nhiệt độ không đổi) do đó áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.