Số phần tử của tập hợp:
+) A = {1; 2; 3; .... ; 87 } là ...
+}A={0;1;2;3;....;87} là ...
1) Tập hợp A = { 8;9;10;...;20 } có 20 - 8 + 1 = 13 ( phần tử )
tổng quát : tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử
hãy tính số phần tử của tập hợp sau : B = { 10;11;12;...;99 }
2) tập hợp C = { 8;10;12;...;30 } có ( 30 - 8 ) : 2 + 1 = 12 ( phần tử )
tổng quát :
- tập hợp các số chẵn từ số chẵn a đến số chẵn b có ( b - a ) : 2 +1 phần tử
- tập hợp các số lẻ từ số lẻ m đến số lẻ n có ( n - m ) : 2 +1 phần tử
hãy tính số phần tử của các tập hợp sau :
D = { 21;23;25;...;99 }
E = { 32;34;36;...;96 }
1)B = { 10;11;12;...;99} thì có (99 - 10) : 1 + 1 = 90 ( phần tử )
2) D = [ 21 ; 23 ; 25 ; ... ;99} thì có ( 99 - 21 ) :2 + 1 = 40 ( phần tử )
E= { 32 ; 34 ; 36;...; 96 } thì có ( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 ( p.tử )
1, B=(10; 11; 12; ...; 99 ) thì có (99-10) : 1 + 1= 90 ( phần tử )
2, D= ( 21; 23; 25;...; 99 ) thì có ( 99 - 21 ) : 2 + 1 = 40 ( phần tử )
3, E= ( 32; 34; 36;...;96 ) thì có ( 96 - 32 ) : 2 + 1 = 33 ( phần tử )
Lời giải:
+ Tập hợp D = {21 ; 23 ; 25 ;……. ; 99} là tập hợp các số lẻ từ 21 đến 99
Nên D có (99 – 21) : 2 + 1 = 78 : 2 + 1 = 39 + 1 = 40 (phần tử).
+ Tập hợp E = {32 ; 34 ; 36 ; … ; 96} là tập hợp các số chẵn từ 32 đến 96
Nên E có (96 – 32) : 2 + 1 = 64 : 2 + 1 = 32 + 1 = 33 (phần tử).
Cho A = { 1 ; 2 ; 3 } ; B = { 5 }
a tìm số phần tử của mỗi tập hợp
b viết các tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp A
c Viết tập hợp gồm 3 phần tử trong đó có 2 phần tử thuộc A và 1 phần tử thuộc B
câu a có 8 tập hợp con, câu b có 2tập hợp con
câu b)A có các tập hợp con là: 1; 2; 3;1và3;1và2;2và3;1,2và3.
B có các tập hợp con là: 5.
câu c)1,2và5;1,3và5; 2,3và5.
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2;3; x; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279
Bài 3: Cha mua cho em một quyển số tay dày 145 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 4: Các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng 3 chữ số giống nhau.
Bài 5: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số bằng 3?
Bài 6: Tính nhanh các tổng sau
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
. Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho hai tập hợp
M = {0,2,4,…..,96,98,100;102;104;106};
Q = { x N* | x là số chẵn ,x<106};
a) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử?
b) Dùng kí hiệu để thực hiên mối quan hệ giữa M và Q.
Bài 2: Cho hai tập hợp R={a N | 75 ≤ a ≤ 85}; S={b N | 75 ≤b ≤ 91};
a) Viết các tập hợp trên bằng cách liệt kê các phần tử;
b) Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử;
c) Dùng kí hiệu để thực hiên mối quan hệ giữa hai tập hợp đó.
Bài 3: Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử:
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà 17 – x = 5 ;
b) Tập hợp B các số tự nhiên y mà 15 – y = 18;
c) Tập hợp C các số tự nhiên z mà 13 : z = 1;
d) Tập hợp D các số tự nhiên x , x N* mà 0:x = 0;
Bài 4: Tính số điểm về môn toán trong học kì I. lớp 6A có 40 học sinh đạt ít nhất một điểm 10; có 27 học sinh đạt ít nhất hai điểm 10; có 29 học sinh đạt ít nhất ba điểm 10; có 14 học sinh đạt ít nhất bốn điểm 10 và không có học sinh nào đạt được năm điểm 10. Dùng kí hiệu để thực hiên mối quan hệ giữa các tập hợp học sinh đạt số các điểm 10 của lớp 6A, rồi tính tổng số điểm 10 của lớp đó.
Bài 5: Bạn Thanh đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 359. Hỏi bạn nam phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài 6: Để đánh số trang một quyển sách từ trang 1 đến trang cuối người ta đã dùng hết tất cả 834 chữ số. Hỏi
a. Quyển sách có tất cả bao nhiêu trang?
b. Chữ số thứ 756 là chữ số mấy?
giúp tớ vs các bạn
Bài 4: Cho tập hợp A = {1; 2;3; x; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
Các tập con của A có 1 phần tử: {1}, {2}, {3}, {x}, {a}, {b}
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
{1;2}, {1;3}; {1;x}; {1;a}; {1;b}; {2;3}; {2;x}; {2;a}; {2;b}; {3;x}; {3;a}; {3;b}; {x;a}; {x;b}; {a;b}
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
B={a;b;c} không phải tập hợp con của A vì c không phải là một phần tử trong tập hợp A.
Bài 2: Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
A={101;103;105;...;997;999}
Số phần tử của tập hợp A: (999-101):2 + 1 = 450 (phần tử)
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, …, 296, 299, 302
B= {2;5;8;11;...;296;299;302}
Số phần tử của tập hợp B: (302 - 2): 3 +1= 101 (phần tử)
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, …, 275 , 279
C={7;11;15;19;...;275;279}
Số phần tử của tập hợp C: (279-7):4 + 1 = 69 (phần tử)
Bài 6: Tính nhanh các tổng sau
a, 29 + 132 + 237 + 868 + 763
= (132 + 868) + (237 + 763) + 29
= 1000 + 1000 + 29
= 2029
b, 652 + 327 + 148 + 15 + 73
= (652 + 148) + (327+73)+ 15
= 700 + 400 + 15
= 1115
bài tập 1:tính số phần tử của tập hợp A biết rằng tập hợp A có 20302 tập hợp con có số phần tử< hoặc = 2
Cho tập hợp A={x thuộc N/ là số lẻ có 1 chữ số} a liệt kê các phần tử của tập hợp A b viết tất cả các tập hợp con của A gồm 2 phần tử , 4 phần tử
a, A = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 } .
b, { 3 ; 7 } .
{ 1 ; 5 ; 3 ; 9 } .
Bài 1 : Cho tập hợp A ={ x thuộc Z/-2<2<2.x<5} và B = { a, b}
a) Viết dưới dạng của tập hợp A ? Xác định số phần tử của tập hợp A?
b) Viết tập hợp C có 3 phần tử gồm 2 phần tử của tập hợp A và 1 phần tử của tập hợp B.
c)Xác định các tập hợp con của C.
Tập hợp A = {8, 9, 10, ..., 20} có 20 - 8 + 1 = 13 (phần tử).
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có b - a + 1 phần tử
Hãy tính số phần tử của tập hợp B = {10, 11, 12, ..., 99}
Tập hợp B = {10, 11, 12, 13, …, 99} là tập hợp các số tự nhiên từ 10 đến 99.
Do đó B có 99 – 10 +1 = 90 (phần tử).
1.Cho tập hợp A={1;2;3;4;5;}.
a)Liệt kê các tập hợp con có 1 phần tử của A.
b)Liệt kê các tập hợp con có 2 phần tử
c)Liệt kê các tập hợp con có ít nhất 2 phần tử của A
d)Đếm số tập hợp con của A
mình gấp lắm mai đi học rồi
❤ Trả lời:
a) Các tập con có 1 phần tử của A là:
B ={1}; C ={2}; D ={3}; E ={4}; F ={5}
b) Các tập con có 2 phần tử của A là:
G ={1;2}; H ={1;3}; I ={1;4}; K ={1;5}; L ={2;3}; M ={2;4}; N ={2;5}; U ={3;4}; P ={3;5}; Q ={4;5}
c) Các tập con có ít nhất 2 phần tử của A là:
G ={1;2}; H ={1;3}; I ={1;4}; K ={1;5}; L ={2;3}; M ={2;4}; N ={2;5}; O ={3;4}; P = {3;5}; Q ={4;5}; R ={1;2;3}; T ={1;2;4}; Y ={1;2;5}; U ={2;3;4}; S ={3;4;5}; J ={1;2;3;4}; Z ={1;2;3;5}; A ={2;3;4;5}; B ={1;2;3;4;5}
d) Số tập hợp con của A là:
⇒1 tập rỗng + 5 tập con có 1 phần tử + 10 tập con có 2 phần tử + 10 tập con có 3 phần tử + 5 tập con có 4 phần tử + 1 tập con có 5 phần tử = 32 tập con.
A là tập hợp có N phần tử.Hãy tìm a biết a có:
a)số tập hợp con có 1 phần tử của A
b)số tập hợp còn có (N-1) phần tử của A
c)số tập hợp con của A
Câu 1: CMR: hai tâp hợp (A \ B) \ C = (A \ C) \ (B \ C)
Câu 2: Cho hai tâp hợp A và B. Biết số phần tử của tâp hợp A giao tập hợp B Bằng nửa số phần tử của B và số p hần tử tập hợp A hợp tập hợp B là 7. Hãy tìm số phần tử của các tập hơp đó