Câu hỏi 2:
Câu hỏi 3:
Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là học sinh. Câu hỏi 4:
Câu hỏi 5:
Câu hỏi 6:
Câu hỏi 7:
Câu hỏi 8:
Câu hỏi 9:
Câu hỏi 10:
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")ai giup mình với sắp hết tg rồi
Các câu dưới đây đúng hay sai? Đúng Sai Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 2. Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2. Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0.
Các câu dưới đây đúng hay sai? Đúng Sai
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 2. => Sai (vì số có tận cùng là 4,6,8,0 cũng chia hết cho 2)
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. => Sai (tận cùng bằng 0 cũng chia hết cho 5)
Số có chữ số tận cùng là 2 thì chia hết cho 2. => Đúng
Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. => Đúng
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. => Đúng
đúng hết nhưng thiếu vài chỗ thôi
VD: số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 2,4,6,8,0...
Các câu dưới đây đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2. | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. |
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. Đúng | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2. Đúng | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng |
Các câu dưới đây đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5. | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5. | ||
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4. | ||
Số có chữ số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2. |
Câu hỏi 1:
Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 2:
Tìm số có ba chữ số sao cho chia hết cho 3 ; 8 và 25.
Trả lời: =
Câu hỏi 3:
Một trường có 805 học sinh. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh mỗi hàng là như nhau; biết rằng không xếp quá 40 hàng và cũng không ít hơn 30 hàng.
Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là học sinh.
Câu hỏi 4:
Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp.
Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là
Câu hỏi 5:
Tổng của hai số là 1991248.Số lớn có chữ số hàng đơn vị là 9; chữ số hàng chục là 5; chữ số hàng trăm là 2.Nếu gạch bỏ các chữ số đó thì ta được số bé.
Vậy số bé là
Câu hỏi 6:
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
Câu hỏi 7:
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết Trả lời: =
Câu hỏi 8:
Cho A là một số tự nhiên có ba chữ số. Viết số đó một lần nữa ta được số B có sáu chữ số. Chia số B cho 13 ta được một số C. Chia số C cho 11 ta được số D. Chia D cho A ta được thương là
Câu hỏi 9:
Cho m, n là các số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn .
Tính ta được A =
Câu hỏi 10:
Tập hợp các số tự nhiên n để là số nguyên tố là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
câu1{4}
câu2{600}
câu3{23}
câu4{3014}
câu5{1989}
câu6{31}
câu7{3891}
câu8{7}
1=4
2=3014
3=600
4=23
5=1989
6=7
7=23
8=3891
9=2
10=1,2
Trong các câu sau, câu nào đúng?
a) Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5. b) Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là 8.
c) Số có chữ số tận cùng là 8 thì chia hết cho 2. d) Cả ba câu trên.
Câu c đúng
A=(-1)+4+(-7)+10+...+(-97)+100 (100 số hạng)
A=[(-1)+4]+[(-7)+10]+...+[(-97)+100] ( 50 cặp)
A=3+3+3+3+...+3+3+3 ( 50 số 3)
A=3x50
A=150
Câu hỏi và câu trả lời của bạn:
Đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số 423 có tổng các chữ số là 4 + 2 + 3 = 9, và 9 chia hết cho 3, nên 423 chia hết cho 3. | ||
Số 111 có tổng các chữ số là 1 + 1 + 1 = 3 và 3 chia hết cho 3, nên 111 chia hết cho 3. | ||
Số 234 có chữ số tận cùng là 4 và 4 không chia hết cho 3, nên 234 không chia hết cho 3. | ||
Số 113 có chữ số tận cùng là 3 |
Trả lời:
1 . Đ
2 . Đ
3 . S
4 . Đ
#hien#
Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. | ||
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. | ||
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0. | ||
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5. |
a) Đúng vì 4 là số chẵn nên số tận cùng bằng 4 chia hết cho 2.
b) Sai vì số chia hết cho 2 có thể tận cùng bằng 0, 2, 6, 8. Ví dụ 10, 16 ⋮ 2 nhưng không tận cùng bằng 4.
c) Đúng vì số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 phải vừa tận cùng bằng số chẵn, vừa tận cùng bằng 0 hoặc 5 nên tận cùng bằng 0.
d) Sai vì số chia hết cho 5 còn có thể tận cùng bằng 0. Ví dụ 10, 20, 30 ⋮ 5.
Vậy ta có bảng sau:
Câu | Đúng | Sai |
a | x | |
b | x | |
c | x | |
d | x |
a)đúng
b)đúng
c)đúng
d)đúng
Cho số B=15805.Tổng các ước nguyên của B bằng
Câu hỏi 2:
=
Câu hỏi 3:
Giá trị của biểu thức =
Câu hỏi 4:
Số đối của |-2015| là
Câu hỏi 5:
Cho
Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 23 là
Câu hỏi 7:
Số tự nhiên chỉ có hai ước nguyên là số
Câu hỏi 8:
Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho
các số 11,13 và 17 thì đều có số dư bằng 7.
Trả lời:Số đó là
Câu hỏi 9:
Chia hai số khác nhau có 5 chữ số cho nhau,có số dư là 49993 và số bị chia chia hết cho 8.
Biết thương khác 0.Vậy số bị chia bằng
Câu hỏi 10:
Cho
Rút gọn ta được =
Câu 1:
Số tự nhiên nhỏ nhất có 6 chữ số chia hết cho 9 là
Câu 2:
Tìm chữ số , biết chia cho 9 và dư 4.
Trả lời:
Câu 3:
Tìm chữ số , biết chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời:
Câu 4:
Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là
Câu 5:
Lập các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 từ các số 0;4;5;6.
Hỏi số lớn nhất trong các số lập được là số nào?
Trả lời: Số đó là
Câu 6:
Số nguyên tố lớn nhất có ba chữ số là
Câu 7:
Tìm số tự nhiên khác 1 để chia hết cho .
Trả lời:
Câu 8:
Từ các chữ số 0;4;5;6. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2.
Trả lời: Số số thỏa mãn là
Câu 9:
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5?
Trả lời: Có số.
Câu 10:
Nếu độ dài mỗi cạnh của một hình lập phương tăng lên 20 lần thì thể tích của nó sẽ tăng lên lần.
câu 1: gọi số phải tìm là abcdef (a;b;c;d;e;f <10 và thuộc N; a khác 0)
do abcdef chia hết cho 9 => abcdef chia hết cho 3 => a+b+c+d+e+f chia hết cho 3
do abcdef nhỏ nhất và a khác 0 => a=1 b=c=d=e=0 f thuộc tập từ 0 đến 9
thử các trường hợp ta được e=8
=> số phải tìm là 100008
bạn Lưu Thanh Hòa bạn có thể giải thích rõ ràng được ko
Câu hỏi 1:
Chữ số tận cùng của là
Câu hỏi 2:
Cho một dãy gồm 2014 số tự nhiên liên tiếp.
Nếu số đầu tiên của dãy là 1001 thì số cuối cùng của dãy là
Câu hỏi 3:
Tìm số có ba chữ số sao cho chia hết cho 3 ; 8 và 25.
Trả lời: =
Câu hỏi 4:
Một trường có 805 học sinh. Cần phải xếp mỗi hàng bao nhiêu học sinh để số học sinh mỗi hàng là như nhau; biết rằng không xếp quá 40 hàng và cũng không ít hơn 30 hàng.
Trả lời: Số học sinh ở mỗi hàng là học sinh.
Câu hỏi 5:
Tìm số tự nhiên có bốn chữ số biết Trả lời: =
Câu hỏi 6:
Tổng của hai số là 1991248.Số lớn có chữ số hàng đơn vị là 9; chữ số hàng chục là 5; chữ số hàng trăm là 2.Nếu gạch bỏ các chữ số đó thì ta được số bé.
Vậy số bé là
Câu hỏi 7:
Một số tự nhiên a chia 4 dư 3 và chia 9 dư 5 thì số dư của a khi chia cho 36 là
Câu hỏi 8:
Cho A là một số tự nhiên có ba chữ số. Viết số đó một lần nữa ta được số B có sáu chữ số. Chia số B cho 13 ta được một số C. Chia số C cho 11 ta được số D. Chia D cho A ta được thương là
Câu hỏi 9:
Tập hợp các số tự nhiên n để là số nguyên tố là {}
(Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, cách nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 10:
Cho m, n là các số tự nhiên và p là số nguyên tố thỏa mãn .
Tính ta được A =
Đúng mình tick cho :3