Trong không gian Oxyz, cho a → = 3 ; 0 ; - 6 , b → = 2 ; - 4 ; 0 . Tích vô hướng của vectơ a → và b → bằng:
A. 6
B. -4
C. 0
D. -6
Trong không gian Oxyz, cho 2 véc tơ a → ( 1 ; - 5 ; 2 ) , b → ( 2 ; - 4 ; 0 ) Tính tích vô hướng của 2 véc tơ a → và b → .
A. a → . b → = - 22
B. a → . b → = 22
C. a → . b → = 11
D. a → . b → = - 11
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;0;1),B(0;5;−1). Tích vô hướng của hai véctơ O A → và O B → bằng
A.9
B. -1
C. -11
D. 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto u → = (x;2;1) và vectơ v → = (1;-1;2x). Tính tích vô hướng của u → và v →
A. -2-x
B. 3x+2
C. 3x-2
D. x+2
Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u → = ( a ; b ; c ) , v → = ( x ; y ; z ) . Tích có hướng [ u → , v → ] có tọa độ là
A. (bz-cy;cx-az;ay-bx).
B. (bz+cy;cx+az;ay+bx).
C. (by+cz;ax+cz;by+cz).
D. (bz-cy;az-cx;ay-bx)
Trong không gian Oxyz, cho vectơ a → = 2 2 ; − 1 ; 4 . Vectơ b → ngược hướng với a → và có b → = 10 . Gọi (x, y, z) là tọa độ của b → . Lựa chọn phương án đúng.
A. xyz = 64 2 .
B. xyz = − 64 2 .
C. xyz = 8 2 .
D. xyz = − 8 2 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a ⇀ = ( 1 ; - 2 ; 3 ) . Tìm tọa độ của vectơ b ⇀ , biết rằng b ⇀ ngược hướng với a ⇀ và b ⇀ = 2 a ⇀
A. b ⇀ = ( 2 ; - 2 ; 3 )
B. b ⇀ = ( 2 ; - 4 ; 6 )
C. b ⇀ = ( - 2 ; - 2 ; 3 )
D. b ⇀ = ( - 2 ; 4 ; - 6 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a → = 1 ; - 2 ; 3 . Tìm tọa độ của vectơ b → , biết rằng b → ngược hướng với a → và b → = 2 a →
A. b → = 2 ; - 2 ; 3
B. b → = 2 ; - 4 ; 6
C. b → = - 2 ; - 2 ; 3
D. b → = - 2 ; 4 ; - 6
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a → = 3 ; - 2 ; m , b → = 2 ; m ; - 1 . Giá trị thực của tham số m để hai vectơ a → và b ⇀ vuông góc với nhau là
A. m=2
B. m=1
C. m=-2
D. m=-1