Tổng phần thực các nghiệm của phương trình giải trên tập hợp số phức x3-3x2+4x-2=0 là
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Gọi A,B,C là các điểm biểu diễn số phức z 1 , z 2 , z 3 là nghiệm của phương trình z z − 1 − 2 i z − 2 + i = 0 . Tính diện tích S của tam giác ABC.
A. 3 2
B. 5
C. 5 2
D. 2
Giả sử 1 + 2 i 1 - i là một nghiệm ( phức ) của phương trình a x 2 + b x + c = 0 trong đó a, b, c là các số nguyên dương. Thế thì a + b + c nhỏ nhất bằng
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)
Cho phương trình z 4 + a z 3 + b z 2 + c z + d = 0 , với a, b, c, d là các số thực. Biết phương trình có 4 nghiệm không là số thực, tích hai trong bốn nghiệm bằng 13 + i và tổng của hai nghiệm còn lại bằng 3 + 4 i . Hỏi b nằm trong khoảng nào?
A. (0;10)
B. (10;40)
C. (40;60)
D. (60;100)
Cho phương trình 2 - m 3 - 3 m 2 + 1 . log 81 x 3 - 3 x 2 + 1 + 2 + 2 - x 3 - 3 x 2 + 1 - 2 . log 3 1 m 3 - 3 m 2 + 1 + 2 = 0 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị m nguyên để phương trình đã cho có số nghiệm thuộc đoạn 6 ; 8 . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập S.
A. 20
B. 28
C. 14
D. 10
Biết số phức z 1 = 1 + i v à z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2 + b z + c = 0 (b,c là các số thực). Khi đó môdun của số phức w = z 1 ¯ − 2 i + 1 z 2 ¯ − 2 i + 1 là
A. w = 63 .
B. w = 65 .
C. w = 8.
D. w = 1.
Cho phương trình y = x 3 - 6 x 2 + 9 x - 2 và các phát biểu sau:
(1) x = 0 là nghiệm duy nhất của phương trình
(2) Phương trình có nghiệm dương
(3) Cả 2 nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1
(4) Phương trình trên có tổng 2 nghiệm là: - log 5 3 7
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong tập số phức ℂ , phương trình 4 z + 1 = 1 - i có nghiệm là:
A. z = 5 - 3 i
B. z = 1 + 2 i .
C. z = 2 - i
D. z = 3 + 2 i .