\(=\left(2x+\dfrac{3}{2}y\right)^2\)
\(4x^2-6xy+\dfrac{9}{4}y^2=\left(2x\right)^2-2.2x.\dfrac{3}{2}y+\left(\dfrac{3}{2}y\right)^2=\left(2x-\dfrac{3}{2}y\right)^2\)
\(4x^2-6xy+\dfrac{9}{4}y^2=\left(2x-\dfrac{3}{2}y\right)^2\)
\(=\left(2x+\dfrac{3}{2}y\right)^2\)
\(4x^2-6xy+\dfrac{9}{4}y^2=\left(2x\right)^2-2.2x.\dfrac{3}{2}y+\left(\dfrac{3}{2}y\right)^2=\left(2x-\dfrac{3}{2}y\right)^2\)
\(4x^2-6xy+\dfrac{9}{4}y^2=\left(2x-\dfrac{3}{2}y\right)^2\)
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a. y 2 + 2 y + 1
b. 9 x 2 + y 2 – 6 x y
c. 25 a 2 + 4 b 2 + 20 a b
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 + 3x +1
b) x2 + y2 + 2xy
c) 9x2 +12x +4
d) -4x2 - 9 - 12x
bài 2: viết cá đa thức sau dưới dạng hằng đẳng thức đáng nhớ sau :
a,x2+2x+1=
b,y2+4y+4=
c,9-6x+x2=
d,a2-14a+49=
e,m2-4m+4=
f,4x2-4x+1=
g,a2+10a+25=
h,100-20z+z2=
i,x2+6xy+9y2=
j,4x2-12xz+25b2=
k,a2+10ab+25b2=
l,x4+2x2+1=
m,y6-2y3+1=
n,c10-10c5+25=
o,9x4+12x2y+4y2=
p,25m4n6-10m2n3=
em đang cần gấp ,giúp em với
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
Bài 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 5x +\(\dfrac{ }{ }\)\(\dfrac{25}{4}\)
b) 16x2 – 8x + 1
c) 4x2 + 12xy + 9y2
d) (x + 3)(x + 4)(x + 5)(x + 6) + 1
e) x2 + y2 + 2x + 2y + 2(x + 1)(y + 1) + 2
g) x2 – 2x(y + 2) + y2 + 4y + 4
h) x2 + 2x(y + 1) + y2 + 2y + 1
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu:
a, x²+4x+4
b, x²-6xy+9y²
c, 4x²+12x+9
d, x²-x+1/4
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng , hiệu
4x2y4 - 4xy3 + y2
(x - 2y) - 4(x - 2y )+4
25x2 - 5xy +\(\dfrac{1}{4}\) y2
Viết các đa thức sau thành bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 2x + 1
b) x2 - 4x + 4
c) x2 + 6xy + 9y2
d) z2 - z + \(\dfrac{1}{4}\)
e) 25x2 - 10x + 1
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0