Chọn B.
Phương pháp: Dùng công thức nguyên hàm và dựa vào giả thiết tìm hệ số tự do.
Chọn B.
Phương pháp: Dùng công thức nguyên hàm và dựa vào giả thiết tìm hệ số tự do.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x − 1 − x trên tập và thỏa mãn F 1 = 3 ; F - 1 = 2 ; F - 2 = 4 ; Tính tổng T = F 0 + F 2 + F − 3 .
A. 8
B. 12
C. 14
D. 10
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1)
A. 1+ln2
B. 0
C. 1-3ln2
D. 2+ln2
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Cho F(x) là nguyên hàm của f ( x ) = 1 x + 2 thỏa mãn F(2)=4. Giá trị F(-1) bằng
A. 3
B. 1
C. 2 3
D. 2
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= e 2 x và F(0)=3/2. Tính F(1/2)
A. F(1/2)=1/2 e+2
B. F(1/2)=1/2 e+1
C. F(1/2)=1/2 e+1/2
D. F(1/2)=2e+1
Cho f(x)= x x 2 + 1 ( 2 x 2 + 1 + 2017 ) , biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) thỏa mãn F(0)=2018. Tính F(2)
A. F(2) = 5+2017 5
B. F(2) = 4+2017 4
C. F(2) = 3+2017 3
D. F(2)= 2022
Cho hàm số f(x) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0; 1] thỏa mãn điều kiện f(0)=1 và 3 ∫ 0 1 [ ( f ' ( x ) . f ( x ) ) 2 + 1 9 ≤ 2 ∫ 0 1 f ' ( x ) . f ( x ) d x . Tính ∫ 0 1 [ f ( x ) ] 3
A. 3/2
B. 5/4
C. 5/6
D. 7/6
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{0;2}thỏa mãn f ' x = 2 x 2 - 2 x ; f - 1 + f 3 = 2 và f(1) = 0.Tính f(-2) + f(3/2) +f(4), được kết quả:
A. 1 + ln3
B. 2 + ln3
C. 2 – ln3
D. 1 – ln3
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)= 2 x thỏa mãn F ( 0 ) = 1 ln 2 . Tính giá trị biểu thức T = F ( 0 ) + F ( 1 ) + F ( 2 ) + . . . + F ( 2017 ) .
A. T = 1009 . 2 2017 + 1 ln 2
B. T = 2 2017 . 2018
C. T = 2 2017 - 1 ln 2
D. T = 2 2018 - 1 ln 2