F ( x ) = ∫ f ( x ) d x = ∫ 1 x - 2 d x = 2 x + 2 + C
Theo đề bài F(2)=4 nên
2 2 + 2 + C = 4 ⇔ C = 0
⇒ F ( - 1 ) = 2 - 1 + 2 = 2
Vậy F(-1)=2
Chọn đáp án D.
F ( x ) = ∫ f ( x ) d x = ∫ 1 x - 2 d x = 2 x + 2 + C
Theo đề bài F(2)=4 nên
2 2 + 2 + C = 4 ⇔ C = 0
⇒ F ( - 1 ) = 2 - 1 + 2 = 2
Vậy F(-1)=2
Chọn đáp án D.
Cho F(x) là nguyên hàm của f x = 1 x + 2 thỏa mãn F 2 = 4 . Giá trị F(-1) bằng
A. 3
B. 1
C. 2 3
D. 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 0 1 f x d x = 2 v à F 0 = 1 . Giá trị của F(1) là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f ' ( x ) = 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( - 2 ) + f ( 1 2 ) bằng
A. 15 + ln 9 2
B. ln 9 2
C. 5 + ln 9 2
D. 2 + ln 9 2
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f ' ( x ) = 3 x 2 - x - 2 , f(-2)=2 ln2+2 và f(0)=ln2-1. Giá trị của biểu thức f(-3)+f( 1 2 ) bằng
A. 2+ln5.
B. 2+ln 5 2 .
C. 2-ln2.
D. 1+ln 5 2 .
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn f ' x = 4 x + 1 2 x 2 + x - 1 ; f 1 + f - 2 = 0 và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:
A. ln14+ln20-3/2ln10
B. -ln10
C.ln70
D. ln28
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x = 1 + x − 1 − x trên tập và thỏa mãn F 1 = 3 ; F - 1 = 2 ; F - 2 = 4 ; Tính tổng T = F 0 + F 2 + F − 3 .
A. 8
B. 12
C. 14
D. 10
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f ( 2 ) = - 2 9 và f ' ( x ) = 2 x [ f ( x ) ] 2 với mọi giá trị x thuộc R Giá trị của f(1) bằng
A. - 35 36
B. - 2 3
C. - 19 36
D. - 2 15
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 1/3 và f ' x = x f x 2 với mọi x ϵ ℝ. Giá trị f(2) bằng
A. 16/3
B. 3/16
C. 2/3
D. 3/2