Đáp án D.
Phương pháp:
Cách giải:
=> f(x) =
=> f(x) =
Đáp án D.
Phương pháp:
Cách giải:
=> f(x) =
=> f(x) =
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn f ' x = 4 x + 1 2 x 2 + x - 1 ; f 1 + f - 2 = 0 và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:
A. ln14+ln20-3/2ln10
B. -ln10
C.ln70
D. ln28
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f ' ( x ) = 3 x 2 - x - 2 , f(-2)=2 ln2+2 và f(0)=ln2-1. Giá trị của biểu thức f(-3)+f( 1 2 ) bằng
A. 2+ln5.
B. 2+ln 5 2 .
C. 2-ln2.
D. 1+ln 5 2 .
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f(0)=1 và f(1)=0. Giá trị của biểu thức T = f ( - 1 ) + f ( 3 ) là
A. T = 4 + ln15
B. T = 2 + ln15.
C. T = 3 + ln15
D. T = ln15.
Cho hàm số f(x) xác định trên R ∖ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 - 1 . Biết rằng f - 3 + f 3 = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2 . Tính T = f - 2 + f 0 + f 4 .
A. T = 1 + ln 9 5
B. T = 1 + ln 6 5
C. T = 1 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 6 5
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x − 2 ; f 0 = 1 3 , và f − 3 − f 3 = 0. Tính giá trị của biểu thức T = f − 4 + f − 1 − f 4
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f ' ( x ) = 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( - 2 ) + f ( 1 2 ) bằng
A. 15 + ln 9 2
B. ln 9 2
C. 5 + ln 9 2
D. 2 + ln 9 2
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x - 2 , f - 3 - f 3 = 0 và f 0 = 1 3 . Giá trị biểu thức f - 4 + f - 1 - f 4 bằng
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ − 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 − 1 . Biết f − 3 + f 3 = 0 và f − 1 2 + f 1 2 = 2. Tính T = f − 2 + f 0 + f 5
A. 1 2 ln 2 − 1
B. ln 2 + 1
C. 1 2 ln 2 + 1
D. ln 2 − 1
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{1} thỏa mãn f ' x = 3 x + 1 ; f 0 = 1 và f 1 + f - 2 = 2 . Giá trị f(-3) bằng
A. 1 + 2 ln 2
B. 1 - ln 2
C. 1
D. 2 + ln 2