Cho hàm số f (x) xác định trên ( - ∞ ; - 1 ) ∪ ( 0 ; + ∞ ) và f ' ( x ) = 1 x 2 + x , f ( 1 ) = ln 1 2 . Biết ∫ 1 2 ( x 2 + 1 ) f ( x ) d x = a ln 3 + b ln 2 + c với a,b,c là các số hữu tỉ. Giá trị biểu thức a+b+c bằng
A. 27 2
B. 1 6
C. 7 6
D. - 3 2
Biết hàm số f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên R và f 1 = e 2 , ∫ 1 ln 3 f ' x d x = 9 - e 2 . Tính f(ln3)
A. f ln 3 = ln 3 + 2 e 2
B. f(ln3)=3
C. f ln 3 = 9 - 2 e 2
D. f(ln3)=9
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [0;2] thỏa mãn e x f 2 ( x ) + f ( x ) = f ' ( x ) - 1 e x và f(0)=1. Tính f(2).
A. 1 e 2
B. - 5 3 e 2
C. - 1 e 2
D. - 2 3 e 2
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{±1} thỏa mãn f '(x) = 1 x 2 - 1 . Biết f(–3) +f(3) = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2. Giá trị T = f(–2) + f(0) + f(4) bằng:
A. T = 1 2 ln 9 5
B. T = 2 + 1 2 ln 9 5
C. T = 3 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 9 5
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1/2} và thỏa mãn f ' x = 4 x + 1 2 x 2 + x - 1 ; f 1 + f - 2 = 0 và f(0) + 2f(1)=0. Giá trị của biểu thức f(-3) + f(-3) + f(-1/2) bằng:
A. ln14+ln20-3/2ln10
B. -ln10
C.ln70
D. ln28
Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;2} thỏa mãn f ' ( x ) = 3 x 2 - x - 2 , f(-2)=2 ln2+2 và f(0)=ln2-1. Giá trị của biểu thức f(-3)+f( 1 2 ) bằng
A. 2+ln5.
B. 2+ln 5 2 .
C. 2-ln2.
D. 1+ln 5 2 .
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f ' ( x ) = 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 . Giá trị của biểu thức f ( - 2 ) + f ( 1 2 ) bằng
A. 15 + ln 9 2
B. ln 9 2
C. 5 + ln 9 2
D. 2 + ln 9 2
Cho hàm số f(x) xác định trên R ∖ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' x = 1 x 2 - 1 . Biết rằng f - 3 + f 3 = 0 và f - 1 2 + f 1 2 = 2 . Tính T = f - 2 + f 0 + f 4 .
A. T = 1 + ln 9 5
B. T = 1 + ln 6 5
C. T = 1 + 1 2 ln 9 5
D. T = 1 + 1 2 ln 6 5
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' x = 1 x 2 + x - 2 , f - 3 - f 3 = 0 và f 0 = 1 3 . Giá trị biểu thức f - 4 + f - 1 - f 4 bằng
A. 1 3 ln 2 + 1 3
B. ln 80 + 1
C. 1 3 ln 4 5 + ln 2 + 1
D. 1 3 ln 8 5 + 1